Việt
nhập liệu
Điều khiển số bằng máy tính
nạp dữ liệu vào máy tính
Anh
input
CNC units
data input
Đức
CNC-Steuerungen
Dateneingabe
eingeben
Gibt der Fahrer über die Bedienungselemente oder durch Sprache sein Fahrziel ein, bestimmt die Navigationseinrichtung seinen Standort. Von hier aus berechnet der Navigationsrechner die optimale Streckenführung zum Zielort anhand der Daten des gespeicherten Kartenmaterials.
Khi người lái xe xác định vị trí điểm đến qua thao tác nhập liệu hay qua giọng nói, thiết bị dẫn đường xác định vị trí hiện tại và sau đó tính toán lộ trình tối ưu cho điểm đến dựa trên dữ liệu bản đồ đã lưu trữ.
eingeben /(st. V.; hat)/
(Daten- verarb ) nạp dữ liệu vào máy tính; nhập liệu ([hineinlgeben, übertragen);
CNC-Steuerungen,Dateneingabe
[VI] Điều khiển số bằng máy tính, nhập liệu
[EN] CNC units, data input
input /toán & tin/