TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

nhiều quá

nhiều quá

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nhiều lắm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hơn nhiều

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đáng kể

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

nhiều quá

zuviel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

überreich

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

viel zuviel

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

- e Reiser machen einen Besen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Dabei ist es auch als fortlaufend anzusehen, wenn sich der Vorgang aus hinreichend häufigen Wiederholungen gleichartiger Einzelvorgänge zusammensetzt (z.B. bei Abtastern und Zweipunktgliedern).

Ở đây phải nhận thấy rằng, quá trình được kết hợp với nhiều quá trình riêng lẻ cùng loại được lặp lại thường xuyên và đầy đủ (t.d. ở thiết bị dò với cơ cấu điều chỉnh hai điểm).

Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Sie erfolgt bei vielen Verfahren entweder direkt im gereinigten Bioreaktor oder in getrennten Nährmedientanks (Bild 2, Seite 125).

Chúng được thực hiện trong nhiều quá trình hoặc trực tiếp trong lò phản ứng sinh học tinh khiết hoặc riêng rẽ trong bồn (Hình 2, trang 125).

Begründen Sie, weshalb viele industrielle biotechnische Produktionsprozesse für Massenprodukte als Fed-Batch-Prozess durchgeführt werden.

Giải thích lý do tại sao có nhiều quá trình sản xuất kỹ thuật sinh học công nghiệp đối với sản phẩm hàng loạt được thực hiện qua quá trình Fed-Batch.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

und als es so viel zusammen hatte, dass es keine mehr tragen konnte, fiel ihm die Großmutter wieder ein, und es machte sich auf den Weg zu ihr.

Mãi tới lúc hái nhiều quá mang không hết, em mới chợt nhớ đến bà, vội lên đường đến nhà bà.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Im Kraftfahrzeug laufen ständig eine Vielzahl von solchen Steuerungs- und Regelungsvorgängen ab. Beispiele für Steuerungsvorgänge

Trên một xe cơ giới đang vận hành, nhiều quá trình điều khiển và điều chỉnh diễn ra đồng thời.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- e Reiser machen einen Besen arbeiten, daß...

làm nhiều đến nỗi là...; 2. hơn nhiều, [một cách] đáng kể; ~

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

- e Reiser machen einen Besen /(tục ngữ) đoàn kết là sức mạnh/

1. nhiều, lắm, nhiều quá, nhiều lắm; - e Reiser machen einen Besen zuuiel (zu wenig] rất nhiều; so - e Reiser machen einen Besen arbeiten, daß... làm nhiều đến nỗi là...; 2. hơn nhiều, [một cách] đáng kể; - e Reiser machen einen Besen besser tót hơn nhiều.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

nhiều quá

zuviel (adv), überreich (adv), viel zuviel (adv); cô áy nói nhiều quá sie spricht zuviel