Việt
phân khúc
sự phân đốt
chia tùng đoạn
chia từng khúc
phân đoạn
Anh
segmentation
merism
Đức
segmentieren
Bei einer Messuhr mit 100 Teilstrichen entspricht dann 1 mm Messbolzenverschiebung einem Anzeigewert von 0,01 mm (Bild 1).
Đối với một đồng hô' so có 100 phân khúc, 1 mm di chuyển của trục đo sẽ tương ứng với trị số hiển thị 0,01 mm (Hình 1).
Zwischen den Reibbelägen befindet sich das Belagfedersegment.
Các phân khúc đàn hồi được bố trí giữa hai bố ma sát.
Diese sind so ausgerichtet, dass das Licht von allen Reflektorsegmenten nach unten auf die Straße reflektiert wird.
Chúng được chỉnh hướng để ánh sáng đến tất cả các phân khúc đều phản chiếu xuống mặt đường.
segmentieren /(sw. V.; hat) (bildungsspr., Fachspr.)/
chia tùng đoạn; chia từng khúc; phân đoạn; phân khúc;
segmentation /xây dựng/
merism /y học/
sự phân đốt, phân khúc
merism /xây dựng/