Việt
phải đi
rôi khỏi
đứt
tuột ra
phải khởi hành
phải lên đường
Đức
absein
Iosmussen
Nach einer Stunde sagt sie, sie müsse gehen, um einer Freundin zu helfen, sie sagt ihm auf Wiedersehen, sie schütteln sich die Hände.
Sau một giờ nàng nói phải đi giúp một cô bạn chút việc, nàng chào ông và hai người bắt tay nhau từ giã.
After an hour, she says that she must leave to help a friend, she says goodbye to him, they shake hands.
Hau die Zehe ab: wenn du Königin bist, so brauchst du nicht mehr zu Fuß zu gehen.
Cứ chặt phăng ngón cái đi. Khi con đã là hoàng hậu rồi thì cần gì phải đi bộ nữa.
Als sie an dem Haselbäumchen vorbeikamen, saßen die zwei Täubchen darauf und riefen:
Dọc đường, hai người phải đi qua mộ, có đôi chim câu đậu trên cây dẻ hót lên:Rúc-di-cúc, rúc-di-cúc.
Danach soll der Zylinder wieder einfahren.
Sau đó xi lanh phải đi vào trở lại.
ihr musst jetzt los
các con phải đi bây giờ.
Iosmussen /(unr. V.; hat) (ugs.)/
phải đi; phải khởi hành; phải lên đường;
các con phải đi bây giờ. : ihr musst jetzt los
absein /vi/
1. rôi khỏi; 2. đứt, tuột ra, phải đi;