cutting, sectile /dệt may;y học;y học/
phần cắt
section /xây dựng/
mặt cắt, phần cắt
Một phần riêng biệt của một lỗ lớn hơn, đặc biệt là phần được cắt rời hay tách từ một lỗ. Cách dùng riêng một chuẩn trắc đạc đất, bằng 1 dặm vuông hay 640 mẫu Anh, 1/36 kích thước một quận.
A distinct part of a larger whole, especially one that is cut off or separated from the whole; specific uses include a topographical measure of land, equal to one square mile or 640 acres, one thirty-sixth of a township.
section /y học/
mặt cắt, phần cắt