cutting /hóa học & vật liệu/
mùn, vỏ bào
cutting
sự đục
cutting /xây dựng/
sự mài (cạnh)
cutting /dệt may/
phần xén
cutting
cắt gọt
cutting /hóa học & vật liệu/
mùn, vỏ bào
cutting
phay
cutting
quy trình cắt
Sự mô tả một thiết bị dùng để cắt hay xử lý cắt, dùng để định dạng các tấm khác nhau, như là máy cắt, kìm cắt, đèn cắt góc cắt, thời gian cắt....
Describing a device that cuts, or a process of cutting; used to form many compound terms, such as cutting machine, cutting pliers, cutting torch, cutting angle, cutting time, cutting drilling, and so on.
cutting
chặt, cắt
cut, cutting
sự cắt gọt