TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phẩm chức

phẩm chức

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Trật tự

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

giai cấp.

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Anh

phẩm chức

Order

 
Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Đức

phẩm chức

werten schätzen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Bewertung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beurteilung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Rang

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Stelle

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Definieren Sie den Begriff funktionelle Lebensmittel.

Định nghĩa khái niệm thực phẩm chức năng.

Auch hier gilt, dass der Bedarf durch eine ausgewogene Ernährung gedeckt wird und ein Verzehr von funktionellen Lebensmitteln nicht erforderlich ist.

Ở đây cũng như trên, nếu dinh dưỡng cân đối thì việc tiêu thụ thực phẩm chức năng không cần thiết.

Je nach Produkt sind die auch als Functional Food bezeichneten Lebensmittel mit Probiotika, Präbiotika, Antioxidantien, besonderen Fettsäuren oder sekundären Pflanzenstoffen angereichert (Tabelle 1).

Tùy sản phẩm các loại thực phẩm gọi là thực phẩm chức năng được bổ sung với probiotic, prebiotic, chất chống oxy hóa, acid béo đặc biệt hay hóa chất thực vật bậc hai (Bảng 1).

Funktionelle Lebensmittel sind industriell gefertigte Lebensmittel, die neben der Ernährung durch zusätzliche biologisch aktive Inhaltsstoffe mit gesundheitsfördernden Eigenschaften der Verminderung oder Verhinderung von Krankheiten dienen sollen.

Thực phẩm chức năng là loại thực phẩm sản xuất công nghiệp. Ngoài với thức ăn thông thường chúng còn được bổ sung thêm các chất hoạt tính sinh học với mục tiêu tăng cường sức khỏe để làm giảm hay ngăn chặn các chứng bệnh.

In funktionellen Lebensmitteln werden Pflanzensterine fettarmen Lebensmitteln zugesetzt. Sie müssen dann entsprechend gekennzeichnet sein, weil Verbraucher, die ihren Cholesterinspiegel senken wollen, eine tägliche Aufnahme von 3 Gramm nicht überschreiten dürfen, da Pflanzensterine auch den Betacarotin-Spiegel, die Vorstufe von Vitamin A, senken.

Trong thực phẩm chức năng, sterol thực vật được bổ sung vào các loại thực phẩm ít chất béo, nhưng phải được dán nhãn tương ứng, vì người muốn giảm cholesterol không được dùng chúng quá 3 gram mỗi ngày. Nguyên nhân là sterol thực vật cùng đồng thời làm giảm betacarotin, tiền thân của vitamin A.

Từ Vựng Cơ Đốc Giáo Anh-Việt

Order

Trật tự, phẩm chức, giai cấp.

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

phẩm chức

1)X. phẩm cấp (xưa)

2) (vi) (be) werten (ab)schätzen;

3) Bewertung f, Beurteilung f, Rang m, Stelle f.