TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

phong thánh

phong thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

liệt kê vào quy điển

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

quy mục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

1. Liệt vào hàng các vị thánh

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tìm xét công đức của một người để phong thánh . 2. Liệt kê vào thánh kinh chính điển

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

cô

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thánh hóa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệt vào hàng thánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

làm phép thánh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ban phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

giáng phúc

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

liệt... vào hàng thánh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

phong thánh

elevation to the altars

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

canonize

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

canonization

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

phong thánh

heilig

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

beatifizieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

konsekrieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

kanonisieren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heiligen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heiligsprechen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

der Papst beatifizierte den Märtyrer

Đức Giáo hoàng phong thánh cho những người tử vì đạo.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

heiligsprechen /(tách được) vt (tồn giáo)/

phong thánh, liệt... vào hàng thánh.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

heilig /spre.chen (st. V.; hat)/

phong thánh;

beatifizieren /(sw. V.; hat)/

phong thánh (selig sprechen);

Đức Giáo hoàng phong thánh cho những người tử vì đạo. : der Papst beatifizierte den Märtyrer

konsekrieren /(sw. V.; hat) (kath. Kirche)/

phong thánh; thánh hóa;

kanonisieren /(sw. V.; hat)/

phong thánh; liệt vào hàng thánh;

heiligen /(sw. V.; hat)/

phong thánh; làm phép thánh; ban phúc; giáng phúc (weihen);

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

elevation to the altars

phong thánh (nâng lên hàng được tôn kính trên bàn thờ)

canonize

Phong thánh, liệt kê vào quy điển, quy mục

canonization

1. Liệt vào hàng các vị thánh, phong thánh, tìm xét công đức của một người để phong thánh [phán quyết tối hậu của Giáo Hội đối với một người tín hữu đã chết và được lên thiên đàng nên đáng được công khai tôn kính]. 2. Liệt kê vào thánh kinh chính điển, cô