TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quà

quà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng vật

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tặng phẩm nhỏ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tặng phẩm

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đồ tặng.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

quà

Präsent

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Geschenk

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Imbiß in

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quà

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

He owes his friend money but prefers to buy himself presents.

Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.

Chuyện cổ tích nhà Grimm

Es trug sich zu, daß der Vater einmal in die Messe ziehen wollte, da fragte er die beiden Stieftöchter, was er ihnen mitbringen sollte.

Có lần đi chợ phiên, người cha hỏi hai con dì ghẻ muốn mua quà gì.

Als er nach Haus kam, gab er den Stieftöchtern, was sie sich gewünscht hatten, und dem Aschenputtel gab er das Reis von dem Haselbusch.

Về tới nhà, ông chia quà cho hai con dì ghẻ những thứ chúng xin và đưa cho Lọ Lem cành hạt dẻ.

sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.

Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Präsent /n -(e)s, -e/

quà, tặng vật, tặng phẩm, đồ tặng.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Präsent /das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/

quà; tặng vật; tặng phẩm nhỏ (kleineres Geschenk);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quà

1) Geschenk n; làm quà (be)schenken;

2) Imbiß in; quà sáng