Việt
quà
tặng vật
tặng phẩm nhỏ
tặng phẩm
đồ tặng.
Đức
Präsent
Geschenk
Imbiß in
Er hat bei seinem Freund Schulden, aber statt sie zurückzuzahlen, kauft er lieber Geschenke.
Ông còn thiếu nợ một người bạn, song thay vì trả nợ ông khoái mua quà tặng hơn.
He owes his friend money but prefers to buy himself presents.
Es trug sich zu, daß der Vater einmal in die Messe ziehen wollte, da fragte er die beiden Stieftöchter, was er ihnen mitbringen sollte.
Có lần đi chợ phiên, người cha hỏi hai con dì ghẻ muốn mua quà gì.
Als er nach Haus kam, gab er den Stieftöchtern, was sie sich gewünscht hatten, und dem Aschenputtel gab er das Reis von dem Haselbusch.
Về tới nhà, ông chia quà cho hai con dì ghẻ những thứ chúng xin và đưa cho Lọ Lem cành hạt dẻ.
sie waren aber von den drei Königen geschickt, die mit des Prinzen Schwert die Feinde geschlagen und mit seinem Brot ihr Land ernährt hatten, und die sich dankbar bezeigen wollten.
Đó là quà tặng của ba ông vua ba nước gởi tới tạ ơn hoàng tử khi trước đã cho mượn kiếm để dẹp giặc ngoại xâm và chiếc bánh để cứu dân khỏi nạn đói.Lúc bấy giờ,
Präsent /n -(e)s, -e/
quà, tặng vật, tặng phẩm, đồ tặng.
Präsent /das; -[e]s, -e (bildungsspr.)/
quà; tặng vật; tặng phẩm nhỏ (kleineres Geschenk);
1) Geschenk n; làm quà (be)schenken;
2) Imbiß in; quà sáng