Việt
quê hương
quê quán
tổ quốc
sinh quán
nơi sinh chốn đẻ
nơi chôn nhau cắt rốn
Đức
Geburtsland
heimatlich
Schließlich macht sich einer der Neugierigen auf, selbst nachzuschauen, verläßt seine Stadt, um andere Städte zu erkunden, wird selbst zu einem Fremden.
Cuối cùng trong những kẻ tò mò kia quyết định phải tự kiểm tra, y rời quê quán tới những thành phố khác để tìm hiểu, trở thành một khách lữ hành.
In time, one of the curious sets out to see for himself, leaves his city to explore other cities, becomes a traveler.
Geburtsland /n -(e)s, -lânder/
tổ quốc, quê hương, sinh quán, quê quán, nơi chôn nhau cắt rốn;
heimatlich /(Adj.)/
(thuộc) quê hương; quê quán; nơi sinh chốn đẻ;
Geburtsland /das (PL ...länder)/
tổ quốc; quê hương; sinh quán; quê quán;