TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quảng trường

quảng trường

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

công viên

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

khu chợ

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bình phương

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hình vuông

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thước đo góc

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

thép vuông

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

quảng trường

 area

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 plaza

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 agora

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

square

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

quảng trường

großer Platz

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Aufmarschplatz in.

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Gerade jetzt, an einem sonnigen Nachmittag, steht eine Frau mitten auf dem Bahnhofplatz und wartet auf einen bestimmten Mann.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Häuser und Wohnungen, mit Rädern versehen, schwanken über den Bahnhofplatz oder rasen durch die Enge der Marktgasse, während ihre Bewohner aus Fenstern im zweiten Stock nach draußen rufen.

Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just now, on a sunny afternoon, a woman stands in the middle of the Bahnhofplatz, waiting to meet a particular man.

Ngay lúc này đây, vào một buổi chiều có nắng, một người đàn bà đứng ngay giữa quảng trường trước nhà ga chờ một người đàn ông.

Houses and apartments, mounted on wheels, go careening through Bahnhofplatz and race through the narrows of Marktgasse, their occupants shouting from second-floor windows.

Nhà cửa, những căn hộ có gắn bánh xe sẽ lắc lư trên quảng trường trước nhà ga hay phóng những ngõ ngách của Marktgasse, trong khi những người cư trú trong nhà gọi ra ngoài qua cửa sổ trên tầng hai.

The boys, their mothers, fathers, sisters walk listlessly to houses on Amthausgasse and Aarstrasse, or to the waiting benches near the Bahnhofplatz, sit after the noon meal, play cards to pass time, nap.

Lũ con trai, các bà mẹ, các ông bố, đám chị em gái thờ ơ đi về nhà ở Amthausgasse hoặc Aarstrasse, hay ngồi chờ trên ghế băng ở quảng trường trước nhà ga. Ăn trưa xong họ tụ lại chơi bài giết thời gian hoặc ngủ một giấc.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

square

bình phương, hình vuông, thước đo góc, thép vuông, quảng trường

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

quảng trường

großer Platz m; Aufmarschplatz in.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 area

quảng trường

 plaza /xây dựng/

quảng trường, công viên

1. Một quảng trường công cộng rộng lớn được bao quanh bởi các tòa nhà. Nơi họp chợ2. Chỉ tất cả các khu vực không gian mở nào ở đô thị3. Một từ để chỉ một khu buôn bán sầm uất.

1. a large, open public square surrounded by buildings; a piazza.a large, open public square surrounded by buildings; a piazza.2. any urban open area.any urban open area.3. another term for a shopping mall.another term for a shopping mall.

 agora /xây dựng/

quảng trường, khu chợ

Một địa điểm gặp gỡ công cộng, đặc biệt là khu chợ chính của thành phố Hy Lạp cổ.

A public meeting place, especially the main marketplace of an ancient Greek city.

 plaza

quảng trường, công viên

 agora

quảng trường, khu chợ