TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

qua sông

s

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi qua

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đi sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển sang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển cho

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển giao

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

qua sông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang sông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang ngang

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sang đò

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chuyển bién thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bién thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hổa thành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tốn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

mất

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

: dieÁugen gingen ihr über nưỏc mắt ưdt đầm đôi mắt cô ắy.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

qua sông

übergehen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Der Vogel schlägt mit den Flügeln und setzt seinen Flug über die Aare fort.

Con chim lại vỗ cánh, bay tiếp qua sông Aare.

Dreihundert Meter südlich, fliegt ein Teichrohrsänger langsam über die Aare.

Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

The bird flaps its wings and continues its arc over the Aare.

Con chim lại vỗ cánh, bay tiếp qua sông Aare.

Three hundred meters to the south, a warbler is flying lazily over the Aare.

Ba trăm mét về phía Nam, một cánh chim từ từ vỗ cánh bay qua sông Aare.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

zum einem anderen Thema übergehen

chuyển sang đề tài khác; 2. qua sông, sang sông, sang ngang, sang đò; 3. chuyển bién thành, bién thành, hổa thành; 4. tốn, mất (sữa...); 5.:

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

übergehen /ị übergehn) vi (/

ị übergehn) 1. (in A, zu D) đi qua, đi sang, chuyển sang, chuyển cho, chuyển giao; zum Angriff - chuyển sang tấn công; zum einem anderen Thema übergehen chuyển sang đề tài khác; 2. qua sông, sang sông, sang ngang, sang đò; 3. chuyển bién thành, bién thành, hổa thành; 4. tốn, mất (sữa...); 5.: dieÁugen gingen ihr über nưỏc mắt ưdt đầm đôi mắt cô ắy.