TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

quây quanh

vây quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bọc quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quây quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

viền quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

vẽ quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

rào quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cạp quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

cặp quanh

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phân định ranh giói

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

xác định .

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
quay quanh

chạy quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

quay quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

quây quanh

umgrenzen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umgeben

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umziehen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
quay quanh

umlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Die Gängigkeit gibt an, wie viele Gewindegänge (Schraubenlinien) um den Zylinder laufen.

Số mối ren cho biết có bao nhiêu mối ren (đường ren) quay quanh xi lanh.

Dabei drehen sich die Ausgleichsräder, die im Ausgleichsgehäuse gelagert sind, um ihre Achsen.

Lúc này các bánh răng vi sai lắp trên vỏ vi sai quay quanh trục của chúng.

Die Form des Reflektors entsteht dadurch, dass eine Ellipse um ihre Achse rotiert.

Hình dạng loại gương phản xạ này phát sinh khi một elip quay quanh trục của nó.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Bei der Drehbankwickelmaschine rotiert der Wickeldorn um seine Längsachse.

Lõi trục quấn được máy tiện điều khiển quay quanh trục chiều dài của nó.

Der Roboter führt die Flamme mit hoher Geschwindigkeit (bis 2 m/s) um die zu beflammenden Produkte.

Máy robot điều khiển ngọn lửa quay quanh sản phẩm vớitốc độ rất nhanh (đến 2 m/s).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat den Platz umlaufen

hắn đã chạy quanh quảng trường

der Mond umläuft die Erde in 28 Tagen

mặt trăng quay quanh trái đất trong 28 ngày.

eine Hecke umgibt das Haus

một hàng rào bao quanh ngôi nhà.

eine Hecke umgrenzt das Grundstück

một hàng rào bao quanh khu đất.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umgrenzen /vt/

1. viền quanh, cặp quanh, vẽ quanh, quây quanh, vây quanh, bao quanh, bọc quanh; 2. phân định ranh giói, xác định (quyền hạn).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umlaufen /(st V.; hat)/

chạy quanh; quay quanh;

hắn đã chạy quanh quảng trường : er hat den Platz umlaufen mặt trăng quay quanh trái đất trong 28 ngày. : der Mond umläuft die Erde in 28 Tagen

umgeben /(st. V.; hat)/

rào quanh; vây quanh; bọc quanh; quây quanh;

một hàng rào bao quanh ngôi nhà. : eine Hecke umgibt das Haus

umziehen /(unr. V.; hat)/

viền quanh; rào quanh; quây quanh; bọc quanh;

umgrenzen /(sw. V.; hat)/

viền quanh; cạp quanh; vẽ quanh; quây quanh; vây quanh; bao quanh; bọc quanh;

một hàng rào bao quanh khu đất. : eine Hecke umgrenzt das Grundstück