umlaufen /(st V.; hat)/
chạy quanh;
quay quanh;
hắn đã chạy quanh quảng trường : er hat den Platz umlaufen mặt trăng quay quanh trái đất trong 28 ngày. : der Mond umläuft die Erde in 28 Tagen
herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
chạy vòng;
chạy quanh [um + Akk ];
anh ta không thể lái chiếc xe tải cồng kềnh quanh khúc cua chật hẹp đó được. : er kam mit dem Laster nicht um die enge Biegung herum
herumlaufen /(st. V.; ist)/
xây dựng quanh;
chạy quanh [um + Akk : khu đất, chỗ nào];
umherfahren /(st. V.; ist)/
chạy quanh;
chạy vòng quanh;
umherirren /(sw. V.; ist)/
chạy tới chạy lui;
chạy quanh;
đi lạc loanh quanh;