TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

chạy quanh

chạy quanh

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

quay quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy vòng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xây dựng quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy vòng quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy tới chạy lui

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

đi lạc loanh quanh

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

chạy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chạy xung quanh.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

che phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bao phủ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

chạy quanh

umlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herumlaufen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

umheriaufen

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herumlaufen ví

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

herumkommen

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umherfahren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umherirren

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

belaufen

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

An jedem Rad läuft ein gezahnter Impulsring um, der durch Induktion in einem Drehzahlsensor eine Wechselspannung erzeugt.

Ở mỗi bánh xe có một vòng xung lực có răng chạy quanh, vòng răng này tạo ra điện áp xoay chiều do cảm ứng trong một cảm biến đo tốc độ quay.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Umfahren der Fläche mit einem Planimeter und Ablesen der Anzeige.

Dùng máy đo diện tích chạy quanh bề mặt, sau đó đọc kết quả trên hiển thị.

Große Flächen werden mit einem fahrbaren Meter- oder Kilometerzähler umfahren, optisch vermessen oder elektronisch aus der Laufzeit von Licht- oder Funksignalen bestimmt.

Đo những bề mặt lớn bằng cách dùng máy đếm mét hay kílô mét chạy quanh chúng, đo bằng quang tính hay điện tử rồi tính ra diện tích qua thời gian truyền của ánh sáng hay tín hiệu vô tuyến.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

er hat den Platz umlaufen

hắn đã chạy quanh quảng trường

der Mond umläuft die Erde in 28 Tagen

mặt trăng quay quanh trái đất trong 28 ngày.

er kam mit dem Laster nicht um die enge Biegung herum

anh ta không thể lái chiếc xe tải cồng kềnh quanh khúc cua chật hẹp đó được.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

herumlaufen /vi (s)/

chạy, chạy quanh; herum

umlaufen /vt/

chạy quanh, chạy xung quanh.

belaufen /I vt/

1. chạy quanh; 2. che, phủ, che phủ, bao phủ; II vt (s) [bij che, phủ, che phủ, bao phủ; che bằng một lóp mỏng, mô đi, đục đi, lu, lu mỏ, tói màu đi, ố đi;

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

umlaufen /(st V.; hat)/

chạy quanh; quay quanh;

hắn đã chạy quanh quảng trường : er hat den Platz umlaufen mặt trăng quay quanh trái đất trong 28 ngày. : der Mond umläuft die Erde in 28 Tagen

herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/

chạy vòng; chạy quanh [um + Akk ];

anh ta không thể lái chiếc xe tải cồng kềnh quanh khúc cua chật hẹp đó được. : er kam mit dem Laster nicht um die enge Biegung herum

herumlaufen /(st. V.; ist)/

xây dựng quanh; chạy quanh [um + Akk : khu đất, chỗ nào];

umherfahren /(st. V.; ist)/

chạy quanh; chạy vòng quanh;

umherirren /(sw. V.; ist)/

chạy tới chạy lui; chạy quanh; đi lạc loanh quanh;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

chạy quanh

umheriaufen vi, herumlaufen ví; nước mắt chạy quanh die Tränen quellen aus den Augen