herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
chạy vòng;
chạy quanh [um + Akk ];
er kam mit dem Laster nicht um die enge Biegung herum : anh ta không thể lái chiếc xe tải cồng kềnh quanh khúc cua chật hẹp đó được.
herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
đến bằng cách chạy vòng quanh [um + Akk ];
herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
có thể ôm hết một vòng;
der Stamm des alten Baumes ist so stark, dass ich mit den Armen nicht herumkomme : gốc cây cổ thụ to đến nỗi tôi không ôm hết vòng tay được.
herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
có thể lảng tránh;
có thể né tránh [um + Akk ];
um eine Erhöhung der Steuern werden wir nicht herumkommen : chúng ta không thể tránh được việc tăng thuế.
herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
chu du;
đi đây đó;
der Reporter ist viel in der Welt herum gekommen : người phóng viên ấy đã đi khắp nai trên thế giới.
herumkommen /(st. V.; ist) (ugs.)/
được bàn tán;
được đồn đại;