TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

ra xa

ra xa

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ra phía xa.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ra phía xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

ở khoảng cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mất

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

xa cách

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

rời xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ở khoảng cách xa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

ra xa

weithin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

femhin

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

weg

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

fernhin

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

So wie man in die Ferne schauen und dort Häuser, Bäume und Berggipfel wahrnehmen kann, die Orientierungspunkte im Raum bieten, so kann man auch in eine andere Richtung schauen und dort Geburten, Hochzeiten und Todesfälle sehen, die als Wegweiser in der Zeit dienen und sich in der fernen Zukunft verlieren.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Just as one may look off in the distance and see houses, trees, mountain peaks that are landmarks in space, so one may look out in another direction and see births, marriages, deaths that are signposts in time, stretching off dimly into the far future.

Như khi người ta nhìn ra xa chân trời, nơi mà nhà cửa, cây cối, đỉnh núi, là những thứ cho là các điểm mốc trong không gian, người ta cũng có thể nhìn về hướng khác, thấy ở đó sự sinh nở, đám cưới và đám tang, là những biển chỉ đường của thời gian, vươn dài vào tương lai xa lắc.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Zur Korrektur muss das Tellerrad weiter vom Kegelrad weg verschoben werden.

Để hiệu chỉnh,di chuyển bánh răng vành khăn ra xa bánh răng côn.

Über Auslassöffnungen, die sich von der Insassenseite abgewandt befinden, strömt das Gas dann ins Freie.

Khí bên trong túi khí được xả ra môi trường bên ngoài thông qua các lỗ thoát có hướng ra xa phía hành khách.

Der Kraftstoffdruck im Rücklauf (10 bar) drückt die beiden Kolben auseinander und hält so alle Bauteile im Injektor spielfrei.

Áp suất nhiên liệu trong đường dầu hồi (10 bar) đẩy hai piston ra xa nhau và giữ tất cả thành phần trong kim phun gắn khít với nhau (không có khoảng hở).

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weg dal

cút đi!

Hände weg!

bỏ tay ra!

meine Schlüssel sind weg

chùm chìa khóa của tôi bị mất rồi

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

weithin /(Adv.)/

ra xa; ra phía xa; ở khoảng cách xa;

weg /[vck] (Adv.)/

(ugs ) xa; mất; xa cách; rời xa; ra xa (fort);

cút đi! : weg dal bỏ tay ra! : Hände weg! chùm chìa khóa của tôi bị mất rồi : meine Schlüssel sind weg

fernhin /(Adv.) (geh.)/

ra xa; ra phía xa; Ở khoảng cách xa (weithin);

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

femhin /adv/

ra xa, ra phía xa.

weithin /(weithin) adv/

(weithin) adv ra xa, ra phía xa.