Việt
sên
đỉa
đỉa trâu
vắt
sên .
Đức
rotschwänzchenschnecke
Egel
Die Feuchtlufttiere, z.B. die Amphibien und Schnecken, gleichen ihren Wasserverlust durch den Aufenthalt in Biotopen mit hoher Luftfeuchtigkeit aus.
Động vật sống ở vùng ẩm thí dụ như các loài lưỡng cư và ốc sên, cân bằng lại lượng nước mất bằng cách cư trú ở những sinh cảnh có độ ẩm không khí cao.
rotschwänzchenschnecke /í =, -n/
í con] sên (Agriolimax agrestis L.); rotschwänzchen
Egel /m -s, =/
con] đỉa, đỉa trâu (Hirudinei L.), [con] vắt, sên (trong rừng).