TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sẹo

sẹo

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

sẹo.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lằn roi.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đầu nhụy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

nuốm.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trồng thể chai

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

thể sần

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
cái sẹo

cái sẹo

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Anh

sẹo

 cicatrix

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 scar

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Callus culture

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
cái sẹo

dog’s ears

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

Đức

sẹo

Narbe

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

benarbt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schmiß I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Schramme

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Schmiß

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Kalluskultur

 
Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

Ist die Zelle nach bis zu 40 Generationen völlig mit Narben bedeckt, stirbt sie.

Sau khoảng 40 thế hệ thì các vết sẹo đã phủ khắp tế bào làm tế bào bị tử vong.

Charakteristisch bei der Backhefe sind Sprossnarben, die übrig bleiben, wenn sich Tochterzellen bei der Sprossung von der Mutterzelle abtrennen (Bild 1, nachfolgende Seite).

Đặc điểm của tế bào nấm men là chồi sẹo còn sót lại khi tế bào con tách rời tế bào mẹ. (Hình 1, trang sau)

Bei optimalen Bedingungen, z.B. in einem Bioreaktor, verdoppelt sich die Zahl der Hefezellen alle 120 Minuten. Von jeder Knospung bleibt eine Narbe zurück, die zunehmend die Versorgung mit Nährstoffen durch die Zellwand erschwert.

Trong điều kiện lý tưởng, thí dụ trong lò phản ứng sinh học, tế bào men bánh có thể nhân lên gấp đôi trong vòng 120 phút. Ở mỗi quá trình nảy chồi luôn để lại một vết sẹo trên tế bào làm cho việc cung cấp thực phẩm qua vách tế bào ngày càng khó khăn.

Thuật ngữ công nghệ sinh học Đức-Anh-Việt

trồng thể chai,sẹo,thể sần

[DE] Kalluskultur

[EN] Callus culture

[VI] trồng thể chai, sẹo, thể sần

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sẹo

Narbe f, Schramme f, Schmiß m. sẹo trâu Nasenring m.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

dog’s ears

cái sẹo (trên bề mặt vật cán)

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cicatrix, scar /y học/

sẹo

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

benarbt /a/

bị] sẹo, [có] sẹo.

Schmiß I /m-sses, -sse/

cái] sẹo, lằn roi.

Narbe /f =, -n/

1. [cái, vết] sẹo; 2. (thực vật) đầu nhụy, nuốm.