Việt
sống sót
đứng vững
vững vàng
tồn tại
sông lâu hơn
khỏi chét
chịu nổi
chịu đựng nổi.
Đức
am Leben bleiben.
behaupten
durchleben
Daher kann die Zahl der Zellen, die eine Sterilisation überleben, lediglich als Wahrscheinlichkeit ausgedrückt werden.
Vì vậy số tế bào còn sống sót sau quá trình tiệt trùng được diễn tả như một số xác suất.
Im Übrigen spricht man von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation kleiner als 10–6 ist (Seite 105).
Ngoài ra cũng được xem là lò phản ứng gần như vô trùng (bioreactor approach), nếu khả năng sống sót của các tế bào nhỏ hơn 10-6, sau khi tiệt trùng (trang 105).
Unter Praxisbedingungen spricht man z. B. in der Biotechnik von einem sterilen Bioreaktoransatz, wenn die Überlebenswahrscheinlichkeit von Zellen nach der Sterilisation P < 10–6 ist.
Trong điều kiện thực tế, người ta gọi là một phương pháp phản ứng sinh học vô trùng nếu khả năng sống sót của các tế bào sau khi tiệt trùng P <10-6, thí dụ như trong kỹ thuật sinh học.
D kann rechnerisch oder grafisch aus experimentell ermittelten Überlebenskurven bzw. Datenbanken gefunden werden und erlaubt die Berechnung der Effektivität F der Sterilisation, d. h. die erforderliche Sterilisationszeit, um alle Sporen in einer Suspension abzutöten:
D có thể xác định được bằng tính toán hoặc đồ họa của đường cong sống sót được tính từ thực nghiệm hoặc từ ngân hàng dữ liệu và cho phép tính toán về hiệu quả của việc tiệt trùng F, nghĩa là thời gian tiệt trùng yêu cầu để diệt tất cả các bào tử trong dung dịch huyền phù:
z. B. die Zahl der bei einer Dampfdrucksterilisation mit konstanter Temperatur überlebenden Zellen N logarithmisch gegen die lineare Sterilisationszeit t auf, ergibt sich durch diese Umformung (halblogarithmische Auftragung) für die Zeit der exponentiellen Zellabnahme eine Gerade, wobei die Abnahme pro Zeiteinheit mikro organismen und verfahrensspezifisch ist (Bild 1).
Thí dụ trong một quá trình tiệt trùng bằng áp suất hơi nước với nhiệt độ không đổi, N là số lượng tế bào sống sót logarit và t là thời gian tiệt trùng tuyến tính thì kết quả, sau khi biến đổi (semi-logarit) số lượng tế bào giảm trở thành một đường thẳng, theo đó số lượng giảm cho mỗi đơn vị thời gian còn tùy thuộc vào loại vi sinh vật và quá trình áp dụng cụ thể (Hình 1).
sich in seiner Position behaupten
khẳng định vị tri của mình
hartnäckig behauptete sich das Gerücht, dass ...
lời đồn vẫn còn dai dẳng rằng....
durchleben /vt/
sông lâu hơn, sống sót, khỏi chét, chịu nổi, chịu đựng nổi.
behaupten /[ba'haupton] (sw. V.; hat)/
đứng vững; vững vàng; sống sót; tồn tại;
khẳng định vị tri của mình : sich in seiner Position behaupten lời đồn vẫn còn dai dẳng rằng.... : hartnäckig behauptete sich das Gerücht, dass ...