Việt
sức căng ban đầu
tải đặt trước
Anh
initial tension
preload
initial tightening
initial loading
Đức
Anfangsspannung
Vorspannung
Er umfasst daher den Kolben mit Vorspannung.
Nhờ đó vòng bít ôm chặt piston với sức căng ban đầu.
Die Außen- und Innenlamellen liegen unter geringer Vorspannung.
Các phiến ở bên trong và bên ngoài chịu sức căng ban đầu rất nhỏ.
Dehnschrauben halten ihre Vorspannung selbst und benötigen daher keine Schraubensicherung.
Bu lông đàn hồi chịu lực tự giữ sức căng ban đầu của nó và vì thế không cần đệm bu lông.
Nur mit ihm ist es gewährleistet, dass die Schraubverbindung mit der richtigen Vorspannung angezogen wird.
Chỉ với dụng cụ này mới bảo đảm được rằng kết nối bu lông được siết với sức căng ban đầu đúng.
Wegen der kleineren Steigung ergibt sich bei gleichem Anzugsdrehmoment eine größere Vorspannung als bei Regelgewinden.
Do bước ren nhỏ hơn nên phát sinh sức căng ban đầu lớn hơn ren thông thường khi momen xoắn siết chặt như nhau.
tải đặt trước, sức căng ban đầu
Anfangsspannung /f/CT_MÁY/
[EN] initial tension
[VI] sức căng ban đầu
Vorspannung /f/CT_MÁY/
[EN] initial tension, preload
[VI] tải đặt trước, sức căng ban đầu
initial loading, initial tension