Việt
tải đặt trước
sức căng ban đầu
Anh
preload
initial tension
Đức
Vorspannung
:: Den Probekörper plan auf die Unterlage legen und die Vorprüfkraft so aufbringen, dass der Berührungspunkt des Eindringkörpers mindestens 10 mm vom Rand der Probe entfernt ist.
:: Mẫu thử được đặt b ằng phẳng trên một lớp đệmlót và chỉnh tải đặt trước sao cho điểm tiếp xúccủa đầu thử (viên bi) cách mép của mẫu thử ít nhất 10 mm.
:: Die Vorkraft wird dadurch aufgebracht, indem der Aufnahmetisch mit der Probe so lange gegen den Druckstempel gefahren wird, bis der kleine und der große Zeiger der Messuhr auf „0" stehen.
:: Tải đặt trước được chỉnh bằng cách quay trục điều chỉnh chiều cao của mặt bàn đặt mẫu thử và chày nén (mang dụng cụ đo) chạm vào nhau sao cho hai kim nhỏ và kim lớn trên đồng hồ đo cùng tụ về điểm zero (điểm 0).
Vorspannung /f/CT_MÁY/
[EN] initial tension, preload
[VI] tải đặt trước, sức căng ban đầu
tải đặt trước, sức căng ban đầu
initial tension, preload /cơ khí & công trình/