TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự thâm nhập

sự thâm nhập

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đâm vào

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự thâm nhập

sự thâm nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự xâm nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự đột nhập

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự thâm nhập

penetration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 attack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 occurrence

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

attack

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 penetration

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 penetrance

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

infiltration

 
Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

Đức

sự thâm nhập

Eindringtiefe

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Infiltration

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Infiltrierung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Penetration

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
sự thâm nhập

Einfall

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Härte ist definiert als Widerstand eines Werkstoffes gegen das Eindringen eines Prüfkörpers in seine Oberfläche.

Độ cứng được định nghĩa là sức chống lại của một vật liệu đối với sự thâm nhập của một đầu thử lên bề mặt của nó.

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Ist die Lackierung der Felge beschädigt, so kommt es durch Eindringen von Wasser und Schmutz zur Korrosion.

Khi lớp sơn vành bánh xe bị hư hại, sự thâm nhập của nước và chất bẩn sẽ dẫn đến ăn mòn.

Sie sollen Lagerstellen vor Schmutzeintritt schützen und enthalten oftmals das Schmierfett zur Schmierung der Gelenke (Bild 3).

Dùng để bảo vệ ổ đỡ chống sự thâm nhập của chất bẩn và thường có chứa mỡ bôi trơn để làm trơn các khớp nối (Hình 3).

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Durchdringungs-Verbundwerkstoffe, z. B. durch Gesteinsmehl oder mit Ruß verstärkte Kunststoffe

:: Vật liệu composite gia cường bằng sự thâm nhập, thí dụ chất dẻo được gia cường bằng bột đá hoặc bồ hóng

Die Härte eines Stoffes wird als der Widerstand verstanden, den ein Körper dem Eindringen eines anderen härteren Körpers bestimmter Form und definierter Druckkraft entgegensetzt.

Độ cứng của một chất là sức cản chống lại sự thâm nhập của một vật thể khác cứng hơn có hình dạng nhất định và lực nén định trước.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Infiltration /[infdtra'tsio:n], die; -, -en/

(tư tưởng, quan niệm V V ) sự thâm nhập (Unterwanderung);

Infiltrierung /die; -, -en/

sự thâm nhập;

Penetration /[penetra'tsio:n], die; -, -en/

(bildungsspr ) sự đâm vào; sự thâm nhập (của dương vật vào âm đạo);

Einfall /der; -[e]s, ...fälle/

sự thâm nhập; sự xâm nhập; sự đột nhập [in + Akk : vào ];

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Eindringtiefe /f/M_TÍNH/

[EN] penetration

[VI] sự thâm nhập

Từ điển Thuật ngữ nuôi trồng thủy sản của FAO 2008

infiltration

Sự thâm nhập

(a) Trong đất: Quá trình nhờ đó nước thâm nhập vào đất qua bề mặt và thấm sâu xuống. (b) Trong động vật không xương sống: Di chuyển của hồng cầu vào một vị trí của mô bị phá huỷ hay nhiễm bệnh do một sinh vật/cơ thể lạ (“viêm tấy”). Sự thâm nhập có thể cũng xảy ra đối với sự hấp thụ và vận chuyển các chất dinh dưỡng thông thường và loại bỏ các chất thải.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 attack, occurrence

sự thâm nhập

attack, penetration /xây dựng/

sự thâm nhập

penetration /xây dựng/

sự thâm nhập

 occurrence /xây dựng/

sự thâm nhập

 penetrance /xây dựng/

sự thâm nhập