Việt
sự chia
sự tách
sự phân đoạn
sự phân hoạch
sự phân hạch
sự nứt
Anh
division
cleaving
dealing
disconnection
framentation
separation
fision
Đức
Teilung
Fision
Pháp
Wird der Widerstandswert R1 des LDR bei Dunkelheit erhöht, so wird aufgrund der Spannungsteilung zwischen den Widerständen R1 und Rv die Basis B des Tran sistors positiv.
Khi trời tối, trị số điện trở R1 của quang điện trở (LDR) tăng lên, qua đó nhờ sự chia điện áp giữa điện trở R1 và RV, cực gốc B của transistor có điện áp dương.
Für eine Unterteilung der Grundtoleranzgrade werden mit den Buchstaben IT (Internationale Toleranzen) die Zahlen 01, 0, 1 ...18 (20 Toleranzgrade) verwendet (Bild 2).
Các chữ cái IT (dung sai quốc tế) và các số, 01, 0, 1... 18 0 cấp dung sai) được sử dụng để chỉ sự chia nhỏ cấp dung sai cơ bản (Hình 2).
[DE] Fision
[VI] (vật lí) sự chia, sự tách, sự phân hạch; (cơ học) sự nứt
[FR] fision
sự tách, sự phân hoạch, sự chia
sự phân đoạn , sự chia
cleaving, dealing, disconnection, division
Teilung /f/V_LÝ/
[EN] division
[VI] sự chia (mặt đầu sóng)