TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự chia

sự chia

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

sự tách

 
Từ điển toán học Anh-Việt
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

sự phân đoạn

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

sự phân hoạch

 
Từ điển toán học Anh-Việt

sự phân hạch

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

sự nứt

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Anh

sự chia

division

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 cleaving

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dealing

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 disconnection

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 division

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

framentation

 
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

separation

 
Từ điển toán học Anh-Việt

fision

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Đức

sự chia

Teilung

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Fision

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

Pháp

sự chia

fision

 
Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Wird der Widerstandswert R1 des LDR bei Dunkelheit erhöht, so wird aufgrund der Spannungsteilung zwischen den Widerständen R1 und Rv die Basis B des Tran­ sistors positiv.

Khi trời tối, trị số điện trở R1 của quang điện trở (LDR) tăng lên, qua đó nhờ sự chia điện áp giữa điện trở R1 và RV, cực gốc B của transistor có điện áp dương.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Für eine Unterteilung der Grundtoleranzgrade werden mit den Buchstaben IT (Internationale Toleranzen) die Zahlen 01, 0, 1 ...18 (20 Toleranzgrade) verwendet (Bild 2).

Các chữ cái IT (dung sai quốc tế) và các số, 01, 0, 1... 18 0 cấp dung sai) được sử dụng để chỉ sự chia nhỏ cấp dung sai cơ bản (Hình 2).

Thuật ngữ toán lý hóa Đức-Việt-Anh-Pháp

fision

[DE] Fision

[VI] (vật lí) sự chia, sự tách, sự phân hạch; (cơ học) sự nứt

[FR] fision

Từ điển toán học Anh-Việt

separation

sự tách, sự phân hoạch, sự chia

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

framentation

sự phân đoạn , sự chia

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 cleaving, dealing, disconnection, division

sự chia

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Teilung /f/V_LÝ/

[EN] division

[VI] sự chia (mặt đầu sóng)