Việt
sự làm
sự thực hiện
sự thi hành
Anh
emollient
renovation
matching
Đức
Leistung
Das Aushärten der Klebstoffe beruht hier auf physikalischen Vorgängen, z. B. der Abkühlung der Klebemasse oder dem Verdunsten von Lösungsmitteln (Tabelle 1).
Việc hóa cứng của chất dán dựa trên những quá trình vật lý như sự làm nguội của keo dán hoặc sự bốc hơi của dung môi (Bảng 1).
Damit wird die Verlustleistung und somit die Erwärmung der Magnetventile so gering wie möglich gehalten.
Với dòng điện này, sự tiêu hao công suất và theo đó sự làm nóng các van điện từ được giảm thiểu tối đa.
Die automatische Leuchtweiteregelung und die Scheinwerferreinigungsanlage verhindern die Blendung des Gegenverkehrs.
Điều chỉnh tự động tầm chiếu xa và bộ phận rửa mặt ngoài đèn chiếu có tác dụng ngăn cản sự làm chói mắt người lái xe chạy ngược chiều.
Leistung /die; -, -en/
(o Pl ) sự làm; sự thực hiện; sự thi hành;
emollient, renovation /y học;xây dựng;xây dựng/
matching /xây dựng/
sự làm (khớp)
matching /điện lạnh/