TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sự làm

sự làm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thực hiện

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

sự thi hành

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

sự làm

 emollient

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 renovation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 matching

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sự làm

Leistung

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Das Aushärten der Klebstoffe beruht hier auf physikalischen Vorgängen, z. B. der Abkühlung der Klebemasse oder dem Verdunsten von Lösungsmitteln (Tabelle 1).

Việc hóa cứng của chất dán dựa trên những quá trình vật lý như sự làm nguội của keo dán hoặc sự bốc hơi của dung môi (Bảng 1).

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit wird die Verlustleistung und somit die Erwärmung der Magnetventile so gering wie möglich gehalten.

Với dòng điện này, sự tiêu hao công suất và theo đó sự làm nóng các van điện từ được giảm thiểu tối đa.

Die automatische Leuchtweiteregelung und die Scheinwerferreinigungsanlage verhindern die Blendung des Gegenverkehrs.

Điều chỉnh tự động tầm chiếu xa và bộ phận rửa mặt ngoài đèn chiếu có tác dụng ngăn cản sự làm chói mắt người lái xe chạy ngược chiều.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Leistung /die; -, -en/

(o Pl ) sự làm; sự thực hiện; sự thi hành;

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 emollient, renovation /y học;xây dựng;xây dựng/

sự làm

 matching /xây dựng/

sự làm (khớp)

 matching /điện lạnh/

sự làm (khớp)