TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

siêu âm

siêu âm

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ Điển Tâm Lý
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

vượt âm

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
. siêu âm

. siêu âm

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Anh

siêu âm

ultrasonic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

ultrasound

 
Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt
Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt
Từ điển luyện kim - Anh - Việt

supersonic

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

SS

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

US

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ultrasonic sound

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

 supersonic

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hypersonics

 
Từ điển luyện kim - Anh - Việt
. siêu âm

ultrasonic

 
Từ điển toán học Anh-Việt

Đức

siêu âm

Ultraschall

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

US

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

ultrasonisch

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

im Überschallbereich

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Pháp

siêu âm

Echographie

 
Từ Điển Tâm Lý
Từ này chỉ có tính tham khảo!
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Ultraschall

Siêu âm

Ultraschallschweißen

Hàn siêu âm

■ Ultraschallschweißen

■ Hàn siêu âm

541 Ultraschallschweißen

541 Hàn siêu âm

Ultraschallschweißgerät

Máy hàn siêu âm

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ultraschall /der; -[e]s (Physik)/

siêu âm;

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

siêu âm

Ultraschall m.

Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 8282:2009 về thử không phá hủy)

siêu âm

Phương pháp kiểm tra không phá hủy, trong đó dùng sóng ứng suất để phát hiện và đánh giá sự phân tán của trạng thái vết hỏng, các điều kiện gây hư hỏng, sự thay đổi các tính chất cơ học của cấu trúc được thử. Phương pháp âm – siêu âm là tổ hợp các khía cạnh của phát xạ âm, phân tích tín hiệu bằng các kỹ thuật đặc trưng hóa các vật liệu siêu âm.

Siêu âm

Là các dao động cơ học có tần số lớn hơn 20 000 Hz.

Từ điển luyện kim - Anh - Việt

hypersonics

siêu âm

ultrasonic

siêu âm

ultrasound

siêu âm

Từ điển Điện Lạnh Anh-Việt

Supersonic

siêu âm

Ultrasonic

siêu âm

Từ điển toán học Anh-Việt

ultrasonic

. siêu âm

Từ Điển Tâm Lý

SIÊU ÂM

[VI] SIÊU ÂM

[FR] Echographie

[EN]

[VI] Dùng siêu âm chụp ảnh những bộ phận bên trong cơ thể nay thành một kỹ thuật thông dụng trong y khoa. Đặc biệt, có thể có ảnh siêu âm của cái thai trong bụng mẹ. Sự phổ biến chụp siêu âm đã gây nên sự một sự xáo động lớn về tâm lý bố mẹ, chứ không đơn giản chỉ cung cấp cho bác sĩ một số chỉ báo chính xác. Bố mẹ nào cũng có nhiều cảm nghĩ, mơ ước về đứa con đang nằm trong bụng mẹ; riêng người mẹ còn cảm nhận về cái thai của bố mẹ lại chịu ảnh hưởng của nhiều tín ngưỡng phong tục hiện hành, của tâm tư buồn vui của bố mẹ. Ảnh siêu âm mang tính “khách quan” và “khoa học”, vì thị giác cho biết hình thù, màu sắc, vị trí của đồ vật một cách rõ nét hơn là các giác quan khác như mũi ngửi, tai nghe, cộng với những lời khuyên bảo của các bác sĩ gây ấn tượng mạnh mẽ với bố mẹ. Tùy hoàn cảnh, tùy người, có thể ấn tượng tích cực hay tiêu cực, có khi gây ra những phản ứng tâm lý bất ngờ (đối với những bác sĩ không hiểu biết tâm lý). Siêu âm có phát hiện ra một dấu hiệu nào, hoặc làm cho nghi vấn về khả năng có một biến chứng nào (dị dạng, sinh đôi, Down…) người thầy thuốc không những phải suy nghĩ cách xử lý về y khoa, mà còn phải dự đoán về những phản ứng tâm lý của bố mẹ. Không phải bất kỳ lúc nào chụp siêu âm đều là có lợi.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 supersonic

siêu âm

Có tần số cao hơn dải hạ tần.

Thuật Ngữ Âm Ngữ Trị Liệu Anh-Việt

ultrasound

siêu âm

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Ultraschall

[EN] ultrasonic sound

[VI] Siêu âm

Từ điển Khoa học trái đất Anh-Việt

ultrasonic

siêu âm

ultrasound

siêu âm

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

US /v_tắt (ultrasonisch)/ĐIỆN/

[EN] SS, US (supersonic)

[VI] siêu âm

Ultraschall /m/V_LÝ, VLB_XẠ/

[EN] ultrasound

[VI] siêu âm

ultrasonisch /adj (US)/ĐIỆN/

[EN] supersonic, ultrasonic (SS)

[VI] siêu âm

im Überschallbereich /adj/VLD_ĐỘNG/

[EN] supersonic

[VI] siêu âm, vượt âm

Từ điển Vật Lý - Hai Dong Nguyen - Anh Việt

siêu âm /n/PHYSICS/

ultrasound

siêu âm

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

supersonic

siêu âm

ultrasonic

siêu âm