Việt
sinh hoạt
lổi sông
cách sống
có giáo dục
được giáo dục
đói xủ lịch sự
Anh
life activity
Đức
Leben
Lebensweise
alltägliches Leben
Beschäftigung
Betätigung
Lebensart
Gewässerverschmutzung erfolgt im Wesentlichen durch Einleitung von Abwässern aus Haushalten und Industriebetrieben.
Ô nhiễm nước xảy ra khi xả nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp ra ngoài.
Haushaltsabwässer enthalten vorrangig Fäkalien und Waschlaugen.
Phần lớn nước thải sinh hoạt chứa chất thải của người, cặn xà phòng và chất tẩy rửa.
Menschen, die in ihren Angelegenheiten keine Ordnung halten, können zum Picknick ins Grüne fahren, während ihr Kalender sich von selbst ordnet, Termine arrangiert und ihre Konten ausgeglichen werden.
Người không trật tự trong sinh hoạt có thể cứ đi picnic trong khi lịch sinh hoạt có thể được tự động sắp xếp, tự bố trí giờ hẹn và tự giải quyết việc chi trả qua tài khoản.
People with untidy affairs may picnic while their calendars become organized, their appointments arranged, their accounts balanced.
:: Der Heizwert ist bis sechsmal höher als beiherkömmlichem Hausmüll.
:: Trị số phát nhiệ t cao hơn sáu lần so với rác sinh hoạt.
Lebensart /f =, -en/
1. lổi sông, cách sống, sinh hoạt; 2.[sự] có giáo dục, được giáo dục, đói xủ lịch sự; Lebens
1) Leben n; Lebensweise f, alltägliches Leben n; sinh hoạt phí Lebenshaltungskosten pl; giá sinh hoạt Existenzminimum n; mức sinh hoạt Lebensstandard m;
2) Beschäftigung f, Betätigung f; sinh hoạt dang Parteiarbeit f.
life activity /xây dựng/