TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

sinh hoạt

sinh hoạt

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

lổi sông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

cách sống

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

có giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

được giáo dục

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đói xủ lịch sự

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

sinh hoạt

 life activity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

sinh hoạt

Leben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lebensweise

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

alltägliches Leben

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Beschäftigung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Betätigung

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinh hoạt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Lebensart

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Gewässerverschmutzung erfolgt im Wesentlichen durch Einleitung von Abwässern aus Haushalten und Industriebetrieben.

Ô nhiễm nước xảy ra khi xả nước thải sinh hoạt và nước thải công nghiệp ra ngoài.

Haushaltsabwässer enthalten vorrangig Fäkalien und Waschlaugen.

Phần lớn nước thải sinh hoạt chứa chất thải của người, cặn xà phòng và chất tẩy rửa.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Menschen, die in ihren Angelegenheiten keine Ordnung halten, können zum Picknick ins Grüne fahren, während ihr Kalender sich von selbst ordnet, Termine arrangiert und ihre Konten ausgeglichen werden.

Người không trật tự trong sinh hoạt có thể cứ đi picnic trong khi lịch sinh hoạt có thể được tự động sắp xếp, tự bố trí giờ hẹn và tự giải quyết việc chi trả qua tài khoản.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

People with untidy affairs may picnic while their calendars become organized, their appointments arranged, their accounts balanced.

Người không trật tự trong sinh hoạt có thể cứ đi picnic trong khi lịch sinh hoạt có thể được tự động sắp xếp, tự bố trí giờ hẹn và tự giải quyết việc chi trả qua tài khoản.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Der Heizwert ist bis sechsmal höher als beiherkömmlichem Hausmüll.

:: Trị số phát nhiệ t cao hơn sáu lần so với rác sinh hoạt.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Lebensart /f =, -en/

1. lổi sông, cách sống, sinh hoạt; 2.[sự] có giáo dục, được giáo dục, đói xủ lịch sự; Lebens

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

sinh hoạt

1) Leben n; Lebensweise f, alltägliches Leben n; sinh hoạt phí Lebenshaltungskosten pl; giá sinh hoạt Existenzminimum n; mức sinh hoạt Lebensstandard m;

2) Beschäftigung f, Betätigung f; sinh hoạt dang Parteiarbeit f.

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 life activity /xây dựng/

sinh hoạt