Việt
1. Sinh mệnh
tính mệnh
mệnh 2. Sinh sống
sinh tồn
sinh nhân
sinh kế 3. Nhân sinh
chung thân
đời sống
cuộc sống<BR>interior ~ Đời sống nội tu
đời sống nội tâm
đời sống nội tại.
Anh
life
Deshalb müssen im medizinischen Bereich, aber auch im Produktionsbereich der pharmazeutischen-, biotechnischen- und Lebensmittelindustrie Mikroorganismen durch Maßnahmen der Produktions- und Personalhygiene so weit wie möglich vermindert und Krankheitserreger durch Desinfektion ausgeschlossen werden.
Vì vậy trong lĩnh vực y tế, bộ phận chế tạo dược phẩm, kỹ thuật sinh học và thực phẩm phải có những biện pháp vệ sinh trong sản xuất và vệ sinh nhân viên để giảm tối đa và loại trừ hoàn toàn các mầm bệnh qua việc khử trùng.
1. Sinh mệnh, tính mệnh, mệnh 2. Sinh sống, sinh tồn, sinh nhân, sinh kế 3. Nhân sinh, chung thân, đời sống, cuộc sống< BR> interior ~ Đời sống nội tu, đời sống nội tâm, đời sống nội tại.