Fuchs /m -es, Füchse/
m -es, Füchse 1. [con] cáo, hồ, hồ li (Vulpes uulpes L.); weißer Fuchs [con] cáo Bắc cực, chồn trắng (Canis lagopus); 2. bộ lông cáo; 3. (thưông) ngưòi hề, thằng hề; 4. ngựa ô; 5. [ngưòi] láu cá, láu lỉnh, khôn vặt; [kẻ] tinh quái, tinh ma, ranh mãnh, tên bịp bợm; 6. sinh viên mói, sinh viên năm thú nhất; wo Fuchs und Háse einander [wo sich die Füchse] gúte Nacht sagen « nơi khĩ ho cò gáy.