Việt
1. Chiếu sáng
chiếu minh
soi chiếu
giải minh
giải sáng
soi dẫn
khởi phát
thuyết minh 2. Được soi sáng
được quang chiếu
3. Người được soi sáng
người được tiên giác
tiên kiến.
Anh
illuminate
Bei modernen FTIR-Spektrometern (Fourier-Transform-IR) wird die Probe mit allen Wellenlän-gen auf einmal bestrahlt und aus dem Zusammenhang zwischen Detektorsignal und der jeweiligenStellung des Interferometerspiegels im Gerät das Spektrum (Bild 4) rechnerisch ermittelt.
Đối với máy đo phổ hồng ngoại biến đổi Fourier FTIR (Fourier-Transform-IR) hiện đại, mẫu thử được soi chiếu với mọi bước sóng cùng lúc và được xác định bằng tính toán từ mối quan hệ giữa tín hiệu tách sóng và mỗi vị trí tương ứng của gương trên giao thoa kế trong máy đo (Hình 4).
1. Chiếu sáng, chiếu minh, soi chiếu, giải minh, giải sáng, soi dẫn, khởi phát, thuyết minh 2. Được soi sáng, được quang chiếu, 3. Người được soi sáng, người được tiên giác, tiên kiến.