TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

song sắt

song sắt

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

hàng rào chấn song

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng rào sắt

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

hàng rào lưới mắt cáo

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

e

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gậy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

can

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

ba toong

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gậy quyền hành

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

gậy chỉ huy

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

thanh sắt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Đức

song sắt

Eisengitter

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gatter

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Stab I

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Seine Hände klammern sich um das Metallgeländer, lassen es los, umklammern es wieder.

Hai bàn tay ông nắm chặt chấn song sắt, buông ra rồi lại bíu lấy.

Ein anderer Teil stellt die Gegenwart dar, mit arkadengesäumten Boulevards, Metallgeländem an den Balkonen, Fassaden aus glattem Sandstein.

Một khu nữa của thời hiện tại, với những đại lộ hai bên có lối đi mái vòm cho khách bộ hành, những ban công với chấn song sắt và những mặt tiền nhà bằng sa thạch nhẵn láng.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

His hands grip the metal balustrade, let go, grip again.

Hai bàn tay ông nắm chặt chấn song sắt, buông ra rồi lại bíu lấy.

Another section holds the present, with arcades lining every avenue, metal railings on the balconies, façades made of smooth sandstone.

Một khu nữa của thời hiện tại, với những đại lộ hai bên có lối đi mái vòm cho khách bộ hành, những ban công với chấn song sắt và những mặt tiền nhà bằng sa thạch nhẵn láng.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

seinen Stab I weitersetzen

đi tìm hạnh phúc;

den Stab I über j-n bréchen

tuyên án, phán quyểt cuối cùng, tuyên án tủ hình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Stab I /m -(e)s, Stäb/

m -(e)s, Stäbe 1. [cái] gậy, can, ba toong; 2. [cái] gậy quyền hành, gậy chỉ huy; gậy ghép (của giám mục); cây trượng (của nhà sư); 3. thanh sắt, song sắt; ♦ seinen Stab I weitersetzen đi tìm hạnh phúc; den Stab I über j-n bréchen tuyên án, phán quyểt cuối cùng, tuyên án tủ hình.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gatter /[’gatar], das; -s, -/

song sắt; hàng rào chấn song; hàng rào sắt; hàng rào lưới mắt cáo (Latten, Lattenzaun);

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

song sắt

Eisengitter n.