Namen /der; -s, -/
tên riêng (Eigenname);
tôi tèn là Heike : mein Name ist (ich heiße) Heike cái tên không quan trọng : der Name tut nichts zur Sache nhãn hiệu này đảm bảo cho chất lượng : dieser Name bürgt für Qualität ông ấy rất nồi tiếng : sein Name hat einen guten Klang con chó tên Cindy : der Hund hört auf den Namen Cindy tôi không biết gỉ cả, tôi không muốn dây vào : mein Name ist Hase : in jmds., einer Sache Namen, im
Uzname /der (ugs.)/
tên riêng;
biệt danh (Spitzname) 2807;
Elgenname /der/
danh từ riêng;
tên riêng;