TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tình bạn

tình bạn

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình bằng hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình hữu nghị

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tình đồng chí

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bằng hữu

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

các đồng chí

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

các bạn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

đội thợ đào mỏ.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tình bạn

friendship

 
Từ điển triết học Kant
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

 friendship

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

amor amicitiae

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tình bạn

Freundschaft

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển triết học Kant
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Kameradschaft

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Fellowship

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Kaum ein Projekt wird begonnen, das nicht einer Karriere förderlich ist, kaum eine Fahrt unternommen, die nicht zur Stadt des Schicksals führt, kaum eine Freundschaft geschlossen, die nicht auch in der Zukunft noch Bestand hat.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

Few projects are started that do not advance a career. Few trips are taken that do not lead to the city of destiny. Few friends are made who will not be friends in the future.

Không một kế hoạch nào được thực thi nếu nó không giúp thăng tiến tiền đồ, không chuyến đi nào được thực hiện nếu nó không dẫn đến thành phố của định mệnh, không tình bạn nào nảy nở nếu nó không tồn tịa trong tương lai.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

mit jmdm. Freundschaft schließen

kết tình bằng hữu với ai

uns verbindet eine tiefe Freund schaft

một tình bạn sâu sắc gắn kết chúng tôi.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kameradschaft /í =, -en/

1. tình đồng chí, tình bằng hữu, tình bạn, tình hữu nghị; 2. các đồng chí, các bạn; 3. đội thợ đào mỏ.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Fellowship /[ feloofip], die; -, -s/

tình bạn; tình bằng hữu;

Freundschaft /die; -, -en/

tình bạn; tình bằng hữu; tình hữu nghị;

kết tình bằng hữu với ai : mit jmdm. Freundschaft schließen một tình bạn sâu sắc gắn kết chúng tôi. : uns verbindet eine tiefe Freund schaft

Kameradschaft /die; -, -en/

(o Pl ) tình đồng chí; tình bằng hữu; tình bạn; tình hữu nghị;

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

friendship

Tình bạn, bằng hữu

amor amicitiae

tình bạn, tình bằng hữu

Từ điển triết học Kant

Tình bạn [Hy lạp: philia; Latinh: arnica; Đức: Freundschaft; Anh: friendship]

Xem thêm: Kích động [sự], Tình yêu, Hợp quần [tính],

Tình bạn là trung tâm trong triết học lý thuyết và triết học thực hành của Hy Lạp và La mã, ở đây các nghĩa của nó thay đổi từ sự tương phản siêu hình học giữa tình bạn với sự xung đột của Empedocle tới sự ngợi ca của Aristoteles về tình bạn trong Đạo đức học Nicomachus, và đến quan niệm của phái Khắc kỷ La mã về tình bạn đối với chủng tộc người. Trong triết học Kitô giáo, tình bạn là thứ yếu so với sự ân cần của tình yêu, nhưng nơi Kant, tình bạn trở lại giữ một vị trí quan trọng trong đạo đức học.

Kant xem tình bạn như là một lý tưởng được định nghĩa như “sự hợp nhất của hai con người thông qua tình yêu lẫn nhau và sự tương kính” (SHHĐL, tr. 469, tr. 261). Tình bạn nhằm vào việc đạt được một sự cân bằng giữa lực hút của tình yêu và lực đẩy của lòng tôn kính. Vì lý do đó, Kant xem tình bạn là cực kỳ khó khăn để vừa đạt đến vừa duy trì được cả hai. Kant phân biệt giữa tình bạn luân lý và tình bạn thực tế/thẩm mỹ [aesthetic/pragmatic]: cái trước nhấn mạnh đến yếu tố tôn trọng và được định nghĩa là “sự tin cậy tuyệt đối giữa hai cá nhân trong việc thổ lộ những quan điểm và cảm xúc thầm kín với nhau, đến mức là những tiết lộ như vậy là nhất quán với sự tôn trọng lẫn nhau” (SHHĐL, tr. 471, tr. 263), trong khi cái sau nhấn mạnh đến tình yêu, và được đặt cơ sở trên những cảm xúc về tình thân ái.

Nguyễn Văn Sướng dịch

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 friendship /xây dựng/

tình bạn

 friendship /xây dựng/

tình bạn

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tình bạn

Freundschaft f; nối lại tình bạn die Freundschaft erneuern.