Việt
Tính ăn mòn
độ kiềm
tính kiềm
tính công phá
đc
Anh
Agressivity
Corrosivity
aggressiveness
aggressivity
causticity
corrosiveness
erodibility
corrodibility
Đức
Korrosionsanfälligkeit
Ätzkraft
Die chemischen Eigenschaften befassen sich mit der stofflichen Veränderung von Werkstoffen durch aggressive Stoffe.
Đặc tính hóa học liên quan đến sự thay đổi thuộc tính của vật liệu bởi các loại chất có tính ăn mòn.
Korrosion.
Tính ăn mòn.
Die Reiniger sind aggressiv und nicht für die regelmäßige Anwendung geeignet.
Nó có tính ăn mòn rất cao và không thích hợp sử dụng thường xuyên.
Aggressive Flüssigkeiten z.B. Vogelkot sollen nicht zu Beschädigungen führen.
Những chất lỏng có tính ăn mòn, thí dụ như phân chim, không được gây ra hư hại.
Biodiesel verhält sich aggressiv gegenüber Kunststoffen in Dichtungen, Leitungen und Einspritzpumpen.
Dầu diesel sinh học có tính ăn mòn đối với chất nhựa ở các vòng bít kín, đường ống và kim phun.
tính công phá; đc, tính ăn mòn
Korrosionsanfälligkeit /f/KTH_NHÂN/
[EN] corrodibility
[VI] tính ăn mòn
Ätzkraft /f/HOÁ/
[EN] causticity, corrosiveness
[VI] độ kiềm, tính kiềm, tính ăn mòn
aggressiveness, aggressivity, causticity, corrosiveness, erodibility
tính ăn mòn