TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tính cân đối

Tính cân đối

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cân xứng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính hài hòa

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính tỷ lệ

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đều đặn

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính cân bắng

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính đồng đều

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

tính hài hòa 1

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Anh

tính cân đối

Proportionality

 
Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Đức

tính cân đối

Proportionalitat

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ebenmäßigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Proportioniertheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Gleichmäßigkeit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Ausgewogenheit

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Prototypen werden zunehmend als Kommunikationsmöglichkeit zur Darstellung der Proportionen, des Designs sowie der Funktion herzustellender Werkstücke verwendet.

Các nguyên mẫu ngày càng được sử dụng như một phương tiện thông tin thể hiện tính cân đối, thiết kế cũng như chức năng của chi tiết sẽ được sản xuất.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Proportionalitat /die; -, -en (PL selten)/

(bildungsspr ) tính cân xứng; tính cân đối (Verhältnismäßigkeit);

Ebenmäßigkeit /die; -/

tính cân đối; tính hài hòa;

Proportioniertheit /die; -/

tính cân đối; tính cân xứng; tính tỷ lệ;

Gleichmäßigkeit /die/

tính cân đối; tính cân xứng; tính hài hòa; tính đều đặn (Gleichmaß);

Ausgewogenheit /die; -/

tính cân bắng; tính đồng đều; tính cân đối; tính hài hòa (Harmonie) 1;

Từ điển chính sách thương mại quốc tế Anh-Việt

Proportionality

Tính cân đối

Một khái niệm đượcsử dụng để so sánh chi phí Thương mại của một biện pháp với lợi ích mà biện pháp này có đượctừ các lĩnh vực khác của chính sách chính phủ. ý tư ởng chính là có mối liên hệ hợp lý giữa sự tác động đến chi phí của một biện pháp và lợi ích mà nó có thể mang lại. Đây là một phương pháp có thể đượcsử dụng để xác định sự cần thiết của một biện pháp Thương mại.