Việt
tính chảy
độ chảy
tính lỏng
độ lỏng
trạng thái lỏng
Anh
fluidity
Đức
Fließvermögen
Fluidität
Sehr kurze Mischzeiten auch bei ausgeprägten Fließanomalien, sehr guter Feststoffeinzug von der Oberfläche
Cho thời gian khuấy rất ngắn ngay ở các dung dịch đặc biệt có tính chảy bất thường, trộn rất tốt các chất rắn trên bề mặt dung dịch
:: Das Fließverhalten der Masse im Werkzeug.
:: Tính chảy của nguyên liệu trong khuôn.
:: Formmassen mit geringer Fließfähigkeit benötigen einen höheren Pressendruck als solche mit guten Fließeigenschaften.
:: Phôi liệu có tính chảy thấp cần áp lực ép cao hơn so với nguyên liệu có tính chảy tốt.
Sobald sich die Fließfähigkeit ändert, kann dies Auswirkungen auf die Qualität des Produktes haben (Bild 1).
Đặc tính chảy thay đổi sẽ ảnh hưởng lên chất lượng sản phẩm (Hình 1).
13.4 Beschichten aus der Schmelze Es lässt sich nur eine begrenzte Anzahl von Kunststoffmassen mit entsprechenden Weichmachern bei Raumtemperatur als fließfähige Beschichtungsmassen verarbeiten.
13.4 Phủ lớp với vật liệu ở thể nóng chảy Chỉ một số ít chất dẻo khi trộn với chất làm mềm có được tính chảy ở nhiệt độ phòng để có thể sử dụng làm vật liệu phủ.
tính chảy; độ chảy; tính lỏng, trạng thái lỏng
Fließvermögen /nt/V_LÝ, VLC_LỎNG/
[EN] fluidity
[VI] tính chảy, độ chảy
Fluidität /f/CT_MÁY, CƠ, V_LÝ, VLC_LỎNG/
[VI] tính lỏng, tính chảy; độ chảy, độ lỏng