Việt
độ chảy
tính chảy
tính lỏng
trạng thái lỏng
độ lỏng
lỏng
tính chảy loãng
độ lưu động
Anh
fluidity
flowability
flow rate
Đức
Fließvermögen
Fluidität
Fließtemperaturbereich
Vùng nhiệt độ chảy
Vùng nhiệt độ chảy nhão
Bei diesem Werkzeugtyp kommt es immer noch zu Änderungen des Strömungsquerschnittes und damit zur Erhöhung der Fließgeschwindigkeit.
Đối với loại khuôn này, tiết diện dòng chảy luôn luôn thay đổi, do đó làm tăng tốc độ chảy.
Wichtig ist eine gleichmäßige Abströmgeschwindigkeit der Schmelze am Zusammenfluss.
Điều quan trọng là tốc độ chảy xuôi trục của vật liệu lỏng nơi dòng chảy hội tụ phải đều đặn.
Zur Ermittlung der Vulkanisationszeit werden Vulkanisationskurven sog. Rheometerkurven aufgezeichnet.
Để xác định thời gian lưu hóa, cần phải ghilại đường biểu diễn lưu hóa, còn gọi là đườngbiểu diễn đo độ lưu biến (độ chảy).
(tính) lỏng, trạng thái lỏng, tính chảy loãng, độ chảy, độ lưu động
tính chảy; độ chảy; tính lỏng, trạng thái lỏng
Fließvermögen /nt/V_LÝ, VLC_LỎNG/
[EN] fluidity
[VI] tính chảy, độ chảy
Fluidität /f/CT_MÁY, CƠ, V_LÝ, VLC_LỎNG/
[VI] tính lỏng, tính chảy; độ chảy, độ lỏng
độ chảy (của bột nhão)