Legalitat /[legali'te:t], die; -/
tính hợp pháp;
sự hợp pháp;
Legitimation /[legitima'tsioin], die; -, -en (bildungsspr.)/
tính hợp pháp;
tính chính đáng (Berechtigung);
Rechtmäßigkeit /die; -/
tính hợp pháp;
tính đứng luật;
Gesetzmäßigkeit /die/
tính hợp pháp;
tính hợp hiến;
Gerechtigkeit /die; 1. sự công bằng, tính công bằng; die soziale Gerechtigkeit/
(veraltet) tính hợp pháp;
tính hợp lệ (Berechtigung, Legitimität);
Rechtsverbindlichkeit /die (o. PL)/
tính bắt buộc phải thi hành;
tính hợp pháp;
Legitimität /[legitimi't£:t], die; - (bildungsspr.)/
tính hợp pháp;
tính hợp lý;
tính chính đáng;
G /ül.tig.keit, die; -/
tính hợp pháp;
tính hợp lệ;
tính hiệu lực;
Berechtigung /die; -, -en (PI. selten)/
sự hợp pháp;
tính hợp pháp;
tính đúng đắn (Rechtmäßig keit, Richtigkeit);
công nhận tính hợp pháp của việc kháng nghị. : die Berechtigung des Einspruchs wurde anerkannt
Rechtsgultigkeit /die/
tính hợp pháp;
tính hợp lý;
tính có hiệu lực pháp lý;