Việt
tóm lược
tóm tắt
tống kết
Thu gọn
làm mẫu gương tiêu biểu cho
là hiện thân của
Anh
summarize
summary
epitomize
v Zur Problemeingrenzung ggf. weitere Mitarbeiter hinzuziehen, z.B. Spezialisten, Werkstatt-Meister.
Có thể cần thêm kỹ thuật viên hoặc người quản lý nhằm tóm lược vấn đề.
v Schlüsselfragen zur Problemeingrenzung verwenden, z.B. „Wann und wie oft tritt das Problem auf?“, „Wann trat das Problem zum ersten Mal auf?“
Sử dụng các câu hỏi chính yếu nhằm tóm lược vấn đề, thí dụ như “Vấn đề xảy ra khi nào và bao nhiêu lần?”, “Lần đầu tiên vấn đề xảy ra là khi nào?”.
Thu gọn, tóm lược, làm mẫu gương tiêu biểu cho, là hiện thân của
tóm tắt, tống kết, tóm lược
summarize, summary /toán & tin;xây dựng;xây dựng/