TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tóm lược

tóm lược

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tóm tắt

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

tống kết

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

Thu gọn

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

làm mẫu gương tiêu biểu cho

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

là hiện thân của

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Anh

tóm lược

 summarize

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 summary

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

summarize

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

epitomize

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

v Zur Problemeingrenzung ggf. weitere Mitarbeiter hinzuziehen, z.B. Spezialisten, Werkstatt-Meister.

Có thể cần thêm kỹ thuật viên hoặc người quản lý nhằm tóm lược vấn đề.

v Schlüsselfragen zur Problemeingrenzung verwenden, z.B. „Wann und wie oft tritt das Problem auf?“, „Wann trat das Problem zum ersten Mal auf?“

Sử dụng các câu hỏi chính yếu nhằm tóm lược vấn đề, thí dụ như “Vấn đề xảy ra khi nào và bao nhiêu lần?”, “Lần đầu tiên vấn đề xảy ra là khi nào?”.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

epitomize

Thu gọn, tóm lược, làm mẫu gương tiêu biểu cho, là hiện thân của

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

summarize

tóm tắt, tống kết, tóm lược

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 summarize, summary /toán & tin;xây dựng;xây dựng/

tóm lược