TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tận diệt

Tận diệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Diệt vong

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hủy diệt

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

trầm luân

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

vĩnh tử

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

sa địa ngục

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

thảm bại

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

hoàn toàn hư mất

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

chết đời đời.

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

tiêu diệt hoàn toàn

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

tiêu diệt

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

bài trừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

loại trừ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

trừ bỏ

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

diệt trù.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

tận diệt

extermination

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

perdition

 
Từ điển Công Giáo Anh-Việt

Đức

tận diệt

entwurzeln

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Entwurzelung

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So haben Cholera, Pest, Fleckfieber, Gelbfieber und die mittlerweile ausgerotteten Pocken weit mehr Menschen umgebracht als alle Kriege zusammen.

Các loại bệnh dịch là dịch tả (cholera), dịch hạch (plague), thương hàn (typhoid), sốt vàng và bệnh đậu mùa (smallpox) vừa mới tận diệt, đã gây tử vong cho con người còn nhiều hơn do chiến tranh.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

entwurzeln /vt/

tận diệt, tiêu diệt hoàn toàn; (nghĩa bóng) bài trừ, loại trù, trừ bỏ, trừ khủ, diệt trừ, trừ căn, tiêu diệt, nhổ sạch.

Entwurzelung /f =, -en/

sự] tận diệt, tiêu diệt, bài trừ, loại trừ, trừ bỏ, diệt trù.

Từ điển Công Giáo Anh-Việt

extermination

Tận diệt

perdition

Diệt vong, hủy diệt, trầm luân, vĩnh tử, sa địa ngục, tận diệt, thảm bại, hoàn toàn hư mất, chết đời đời.