Việt
tới hạn
cuối cùng
giới hạn
khủng hoảng
nguy kịch
cuô'i cùng
sau cùng
lờn nhất
Anh
critical
ultimate
crippling
Đức
kritisch
begrenzt
Bei einer bestimmten Strömungsgeschwindigkeit lockert sich das Schüttgut auf und fängt an zu wirbeln.
Khi luồng gió thổi đạt đến tốc độ tới hạn, khối vật liệu bên trên được nới lỏng và bắt đầu bị bốc xoáy bay lơ lửng.
Wird eine bestimmte kritische Öltemperatur erreicht, so wird erst bei höheren Motordrehzahlen geschaltet.
Khi đạt tới nhiệt độ tới hạn của dầu thì việc chuyển số chỉ được thực hiện ở tốc độ quay động cơ cao hơn.
Kritische Temperatur und kritischer Druck
Nhiệt độ và áp suất tới hạn
Kritische Temperatur und kritischer Druck ausgewählter Fördermedien
Nhiệt độ và áp suất tới hạn của 1 số chất liệu chọn lọc
Ist die kritische Temperatur ı eines Fördergases unterschritten, muss zur Vermeidung von Kondensatanfall der Druck über dem kritischen Druck ∏ bleiben.
Nếu nhiệt độ của khí chuyển tải thấp hơn nhiệt độ tới hạn Θ, thì áp suất khí phải cao hơn áp suất tới hạn Π để tránh trường hợp khí bị đông tụ hóa lỏng.
cuô' i cùng, sau cùng; tới hạn; lờn nhất
giới hạn, tới hạn, khủng hoảng, nguy kịch
kritisch /adj/Đ_KHIỂN/
[EN] critical
[VI] tới hạn
Critical
ultimate /toán & tin/
crippling /xây dựng/
tới hạn (tải trọng)
cuối cùng, tới hạn
kritisch (adv), begrenzt (a); nhiệt dộ tới hạn (lý) kritische Temperatur f.