Việt
tụng
Anh
to recite
verse
stanza
Đức
in singendem Tonfall lesen
loben
preisen
besingen
Als elfe ihre Sprüche eben getan hatten, trat plötzlich die dreizehnte herein.
Bà thứ mười một vừa dứt lời chúc tụng thì bỗng bà mụ thứ mười ba xuất hiện.
Alle waren erschrocken, da trat die zwölfte hervor, die ihren Wunsch noch übrig hatte, und weil sie den bösen Spruch nicht aufheben, sondern nur ihn mildern konnte,
Bà tuy chưa niệm chú chúc tụng công chúa nhưng lời chú của bà cũng không giải được lời chú độc địa kia, mà chỉ làm giảm nhẹ được thôi.
Es ging aber die Sage in dem Land von dem schönen schlafenden Dornröschen, denn so ward die Königstochter genannt,
Rồi ở trong miền ấy, nhân dân truyền tụng lại là có một bông hồng xinh đẹp đang ngủ triền miên. Người ta gọi công chúa là công chúa Hồng Hoa.
Man würde ihr huldigen müssen.
Người ta sẽ phải ca tụng nó.
It would have to be worshipped.
verse, stanza
1) in singendem Tonfall lesen; tụng kinh Gebete lessen; beten;
2) loben vt, preisen vt, besingen vt.