TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tứ

tứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Tầm Nguyên

bốn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

tứ

 quad

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 quadr

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quadri

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

tứ

vier

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tứ

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Gedanken

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

Idee

 
Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức
Truyện Những giấc mơ của Einstein (Đức-Việt)

Sätze bleiben unvollendet, Verlöbnisse werden Tage vor der Hochzeit beendet, und auf den Gassen und Straßen schauen sich die Leute um und spähen hinter sich, wer ihnen wohl zusehen mag.

Những câu văn viết dở. Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới. Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

Damit die Partikel nicht unkontrolliert umherfliegen, ist um die Düsenplatte und das Messer einGehäuse gebaut.

Để các hạt nhựa không bay tứ tán một cách vô kiểm soát, phảigắn một vỏ bọc xung quanh đĩa phun sợi và bộ phận dao cắt.

:: Der Regler als Teil der Anlage, in dem ständig der Istwert mit dem Sollwert verglichen wird und dieser dann bei Abweichungen einen Stellbefehl an das Stellglied gibt.

:: B ộ đ i ề u ch ỉ nh là m ộ t ph ần c ủ a h ệ thố ng, qua đ ó tr ị số tứ c th ờ i luôn luôn đượ c so sánh với trị số định mức và khi có chênh lệch sẽ truyền lệnh tác dụng vào cơ cấu tác động (cơ cấu tác chỉnh).

Truyện Những giấc mơ của Einstein (Anh-Việt)

And on the avenues and streets, people turn their heads and peer behind their backs, to see who might be watching.

Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.

Từ điển Tầm Nguyên

Tứ

Cỗ xe. Xem Thiên tứ vạn chung. Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau. Kim Vân Kiều

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 quad /điện lạnh/

tứ (cáp)

 quadr,quadri /toán & tin/

bốn, tứ

Từ điển Nguyễn văn Tuế -- Việt-Đức

tứ

1) vier (a); tứ bẽ von vier Seiten;

2) Gedanken m, Idee f.