Việt
tứ
bốn
Anh
quad
quadr
quadri
Đức
vier
Gedanken
Idee
Sätze bleiben unvollendet, Verlöbnisse werden Tage vor der Hochzeit beendet, und auf den Gassen und Straßen schauen sich die Leute um und spähen hinter sich, wer ihnen wohl zusehen mag.
Những câu văn viết dở. Người ta từ hôn vài ngày trước lễ cưới. Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
Damit die Partikel nicht unkontrolliert umherfliegen, ist um die Düsenplatte und das Messer einGehäuse gebaut.
Để các hạt nhựa không bay tứ tán một cách vô kiểm soát, phảigắn một vỏ bọc xung quanh đĩa phun sợi và bộ phận dao cắt.
:: Der Regler als Teil der Anlage, in dem ständig der Istwert mit dem Sollwert verglichen wird und dieser dann bei Abweichungen einen Stellbefehl an das Stellglied gibt.
:: B ộ đ i ề u ch ỉ nh là m ộ t ph ần c ủ a h ệ thố ng, qua đ ó tr ị số tứ c th ờ i luôn luôn đượ c so sánh với trị số định mức và khi có chênh lệch sẽ truyền lệnh tác dụng vào cơ cấu tác động (cơ cấu tác chỉnh).
And on the avenues and streets, people turn their heads and peer behind their backs, to see who might be watching.
Trên đường phố họ quay nhìn tứ phía, xem có ai đang dõi theo mình.
Tứ
Cỗ xe. Xem Thiên tứ vạn chung. Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau. Kim Vân Kiều
quad /điện lạnh/
tứ (cáp)
quadr,quadri /toán & tin/
bốn, tứ
1) vier (a); tứ bẽ von vier Seiten;
2) Gedanken m, Idee f.