Việt
tự điều khiển
tự quản
tự lập
tự trị
ôtômôn
Anh
autonomous
self-acting control
Đức
selbständig arbeitend
autonom
Der Steuerungsablauf kann in Funktionsplänen durch Schritt- und Befehlssymbole dargestellt werden (Bild 1).
Trình tự điều khiển có thể được diễn tả trong sơ đồ chức năng sử dụng các ký hiệu mô tả bước hoạt động và lệnh thực thi (Hình 1).
Bei diesen Steuerungen wird mithilfe von ein-gelesenen Programmen der Steuerungsab-lauf festgelegt.
Ở điều khiển logic lập trình được, trình tự điều khiển được xác định trong một chương trình (phần mềm).
Eine Änderung des Steuerablaufes hat eine Änderung der Verdrahtung und/oder einen Austausch von Bauele-menten zur Folge (Bild 1).
Hệ quả là khi thay đổi trình tự điều khiển sẽ kéo theo sự thay đổi về nối dây và/hoặc thay thế các linh kiện (Hình 1).
Bei speicherprogrammierten Verbindungen(SPS) bedeutet eine Änderung im Steuerungs-ablauf nur eine Änderung des Programms(Bild 3), d. h. nur eine Softwareänderung.
Ở bộ điều khiển lập trình được (PLC), thay đổi trình tự điều khiển chỉ là thay đổi chương trình (Hình 3), nghĩa là chỉ sửa đổi phần mềm.
Schaltung, Ablaufsteuerung, Verknüpfungssteuerung
Mạch điện, điều khiển trình tự, điều khiển kết nối logic
tự trị, tự quản, tự điều khiển; ôtômôn
selbständig arbeitend /adj/Đ_KHIỂN/
[EN] autonomous
[VI] tự điều khiển, tự quản
autonom /adj/Đ_KHIỂN/
[VI] tự điều khiển, tự lập, tự quản
self-acting control /toán & tin/