Việt
tay với
Anh
stinger
radius
boom
Đức
Stinger
Ausladung
Ausleger
Dann das Desinfektionsmittel sorgfältig mindestens 30 Sekunden in die Hände einreiben, dabei alle Handbereiche erfassen, insbesondere die Fingerkuppen und Daumen, da sie die höchste Keimdichte aufweisen (Bild 1).
Sau đó cẩn thận xoa tay với các chất khử trùng ít nhất 30 giây, và các nơi trong bàn tay đều chạm nhau, đặc biệt là các đầu ngón tay và ngón tay cái, vì mật độ mầm bệnh xuất hiện ở đây cao nhất (Hình 1).
Das Kegelrad- Differenzial kann manuell mit einer Klauenkupplung (Bild 2) gesperrt werden.
Vi sai bánh răng côn có thể khóa bằng tay với khớp vấu (Hình 2).
Handbetätigter Schalter mit Raste
Công tắc tác động bằng tay với rãnh (khấc, ngấn)
Die Entbutzung der Teile erfolgt mittels spezieller Messer von Hand oder per separater Butzenstanze halbautomatisch.
Việc cắt cuống thừa của chi tiết thường được thực hiện bằng tay với dao đặc biệt hay bằng máy dập cuống thừa bán tự động.
Diese Reinigung kann maschinell durch Bedampfen oder durch Tauchen erfolgen, aber auch manuell durch einen Pinsel oder getränkten Lappen.
Việc tẩy sạch này có thể thực hiện bằng máy như phun hơi nóng hoặc nhúng trong dung dịch tẩy, nhưng cũng có thể bằng tay với một cây cọ hoặc miếng vải có tẩm chất tẩy.
stinger /hóa học & vật liệu/
radius /hóa học & vật liệu/
tay với (cần cẩu)
radius /xây dựng/
Stinger /m/D_KHÍ/
[EN] stinger
[VI] tay với (xa bờ)
Ausladung /f/XD/
[EN] radius
[VI] tay với (cần cẩu)
Ausleger /m/XD/
[EN] boom
Ausleger /m/D_KHÍ/