Việt
thành hệ
vỉa
đội hình
địa lý
dạng đất
tằng hệ.
sự hình thành
sự tạo thành
nền đường
Anh
formation
strata
strate
Đức
Formation
Erdart
Man unterscheidet Kolbenspritzeinheiten, Kolbenspritzeinheiten mit Schneckenplastifizierung und Schneckenkolbenspritzeinheiten.
Hệ thống phun được phân thành hệ thống phun piston, hệ thống phun piston với sự dẻohóa bằng trục vít và hệ thống phun piston trục vít.
Faserharzspritzanlagen werden in Nieder- drucksystem (4 bar bis 6 bar), Airless-Nieder-druck-Systeme (20 bar bis 30 bar), Airless-Hochdruck-Systeme (50 bar bis 100 bar) und Fächerstrahl-Systeme (2 bar bis 3 bar) unterschieden.
Các thiết bị phun nhựa trộn sợi khác biệt được phân thành: hệ thống áp suất thấp (từ 4 bar đế n 6 bar), h ệ thống áp suất thấp không có không khí (t ừ 20 bar đế n 30 bar), hệ thống áp suất cao không có không khí (từ 50 bar đến 100 bar) và hệ thống tia rẽ quạt (từ 2 bar đế n 3 bar).
sự hình thành, sự tạo thành, thành hệ, vỉa, đội hình, nền đường
Erdart /f =, -en (/
1. dạng đất; 2. thành hệ, tằng hệ.
Formation /f/D_KHÍ, THAN, VTHK/
[EN] formation
[VI] thành hệ, vỉa; đội hình
strata, strate /hóa học & vật liệu;xây dựng;xây dựng/