danh từ o thành hệ, vỉa
Thành hệ có ranh giới nóc và đáy rõ rệt và thường là một đơn vị thạch học thể hiện trên bản đồ địa chất. Tên của thành hệ đặt theo địa danh mà thành hệ lộ trên mặt và loại đá chiếm ưu thế của nó.
o thành hệ; sự hình thành; thành tạo; hệ tầng
§ banked formation : thành tạo bãi
§ caving formation : các thành tạo hang động; sự hình thành hang động
§ clean formation : thành tạo sạch
§ chalk formation : thành hệ đá phấn
§ consolidated formation : thành hệ cố kết, thành hệ kết rắn
§ depleted formation : tầng bị khai thác cạn
§ disturbed formation : thành hệ bị phá hủy
§ faulted formation : thành hệ bị đứt gãy
§ guide formation : thành hệ chỉ đạo
§ hard formation : thành tạo đá cứng
§ intermediate formation : thành hệ trung gian
§ limestone formation : thành hệ đá vôi
§ Negaune formation : thành hệ Negeune
§ oil producing formation : tầng cho sản phẩm dầu
§ organogenic rock formation : thành hệ đá nguồn hữu cơ
§ poorly graded formation : tầng có độ hạt chọn lọc kém
§ producing formation : thành hệ có quặng (sản xuất được)
§ recent formation : thành hệ mới
§ rock formation : sự hình thành đá
§ saline formation : thành hệ muối
§ scale formation : sự hình thành lớp cặn
§ scurf formation : sự hình thành granit
§ sealing formation : thành hệ lớp phủ (khoáng sàng dầu)
§ sedimentary formation : thành hệ trầm tích
§ shaly formation : thành hệ sét
§ shooting formation : hệ thống nổ mìn, sự lập lưới nổ địa chấn
§ slag formation : sự tạo xỉ
§ soft formation : thành hệ mềm
§ sticky formation : thành tạo sét dính quánh
§ submarine oil formation : thành hệ dầu dưới biển
§ thief formation : sự hình thành nứt nẻ (gân nên sự mất dung dịch khoan nghiêm trọng)
§ unconsolidated formation : thành hệ không cố kết
§ tight formation : thành hệ chặt (khó thấm)
§ water bearing formation : thành hệ chứa nước
§ formation cleaner : chất làm sạch vỉa
§ formation damage : sự tổn hại vỉa
§ formation evaluation : đánh giá vỉa
§ formation factor : hệ số vỉa
§ formation factor log : biểu đồ hệ số vỉa
§ formation fluid : chất lưu trong vỉa
§ formation fracture pressure : áp suất gây nứt vỡ vỉa
§ formation fracturing : sự làm nứt vỡ vỉa
§ formation gas : khí vỉa
§ formation gas/oil ratio : tỷ số khí/dầu của vỉa
§ formation microscanner : bộ vị quét vỉa
§ formation pore pressure : áp suất lỗ rỗng của vỉa
§ formation pressure : áp suất vỉa
§ formation resistivity factor : hệ số điện trở vỉa
§ formation sensitivity : độ nhạy của vỉa
§ formation solids : thành phần rắn
§ formation test : thử vỉa
§ formation volume factor : hệ số thể tích vỉa
§ formation water : nước vỉa
§ formation-analysis log : biểu đồ phân tích vỉa
§ formation-balance gradient : gradient cân bằng vỉa
§ formation-breakdown pressure : áp suất phá vỉa
§ formation-density log : log mật độ vỉa