TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thông số chỉnh

thông số chỉnh

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

biến điều khiển

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Đại lượng chỉnh

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

mức điều chỉnh

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Anh

thông số chỉnh

Manipulated quantity

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

settings

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Đức

thông số chỉnh

Stellgröße

 
Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Einstellgrößen beim Erodieren

 
Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Er unterstützt bei der Fehlersuche und liefert Informationen über Bauteile, technische Daten und Einstellwerte, elektrische Schaltpläne, Servicepläne und Systembeschreibungen.

Thiết bị này trợ giúp trong việc kiếm lỗi và cung cấp thông tin về các bộ phận, dữ liệu kỹ thuật và thông số chỉnh, sơ đồ mạch điện, sơ đồ dịch vụ và mô tả về hệ thống.

Chuyên ngành chất dẻo (nnt)

:: Einstellgrößen bei der Bearbeitung

:: Các thông số chỉnh khi gia công

Die Spanformung wird durch zahlreiche Einflussfaktoren bestimmt, vorrangig sind dabei der Werkstückwerkstoff und die Einstellwerte zu nennen.

Các dạng phoi được xác định bởi nhiều yếu tố, đáng chú ý là vật liệu của chi tiết và các thông số chỉnh.

Die Wahl des entsprechenden Bohrers und die Größe der Einstellwerte sind bei der Bearbeitung von Kunststoffen besonders wichtig.

Việc lựa chọn mũi khoan tương ứng và độ lớncủa các thông số chỉnh chiếm vai trò đặc biệtquan trọng trong gia công chất dẻo.

Die geringe Wärmeleitfähigkeit der Kunststoffe und die eingelagerten Zusatzwerkstoffe sind für die Wahl der Schneidstoffe und Winkel der Drehwerkzeuge sowie der Einstellwerte an der Drehmaschine entscheidend (Tabelle 1).

Độ dẫn nhiệt thấp của nhựa và các chất phụ gia chứa trong đó có tính quyết định cho việc lựa chọn vật liệu cắt, góc của dao tiện và những thông số chỉnh trên máy tiện (Bảng 1).

Thuật ngữ-WZB-Đức Anh Việt

Einstellgrößen beim Erodieren

[EN] settings

[VI] Đại lượng chỉnh, thông số chỉnh, mức điều chỉnh

Thuật ngữ - METALLKUNDE- Đức Anh Việt (nnt)

Stellgröße

[VI] biến điều khiển, thông số chỉnh

[EN] Manipulated quantity