Việt
thông số chỉnh
biến điều khiển
Đại lượng chỉnh
mức điều chỉnh
Anh
Manipulated quantity
settings
Đức
Stellgröße
Einstellgrößen beim Erodieren
Er unterstützt bei der Fehlersuche und liefert Informationen über Bauteile, technische Daten und Einstellwerte, elektrische Schaltpläne, Servicepläne und Systembeschreibungen.
Thiết bị này trợ giúp trong việc kiếm lỗi và cung cấp thông tin về các bộ phận, dữ liệu kỹ thuật và thông số chỉnh, sơ đồ mạch điện, sơ đồ dịch vụ và mô tả về hệ thống.
:: Einstellgrößen bei der Bearbeitung
:: Các thông số chỉnh khi gia công
Die Spanformung wird durch zahlreiche Einflussfaktoren bestimmt, vorrangig sind dabei der Werkstückwerkstoff und die Einstellwerte zu nennen.
Các dạng phoi được xác định bởi nhiều yếu tố, đáng chú ý là vật liệu của chi tiết và các thông số chỉnh.
Die Wahl des entsprechenden Bohrers und die Größe der Einstellwerte sind bei der Bearbeitung von Kunststoffen besonders wichtig.
Việc lựa chọn mũi khoan tương ứng và độ lớncủa các thông số chỉnh chiếm vai trò đặc biệtquan trọng trong gia công chất dẻo.
Die geringe Wärmeleitfähigkeit der Kunststoffe und die eingelagerten Zusatzwerkstoffe sind für die Wahl der Schneidstoffe und Winkel der Drehwerkzeuge sowie der Einstellwerte an der Drehmaschine entscheidend (Tabelle 1).
Độ dẫn nhiệt thấp của nhựa và các chất phụ gia chứa trong đó có tính quyết định cho việc lựa chọn vật liệu cắt, góc của dao tiện và những thông số chỉnh trên máy tiện (Bảng 1).
[EN] settings
[VI] Đại lượng chỉnh, thông số chỉnh, mức điều chỉnh
[VI] biến điều khiển, thông số chỉnh
[EN] Manipulated quantity