Việt
thông tin liên lạc
Truyền thông
giao dịch.
giao thông
sự giao tiếp.
Anh
communication
Đức
Kommunikation
Kommunikationsmittel
Kommunikationsmöglichkeiten zwischen Personen im Behälter oder Silo und Personen außerhalb gewährleisten
Bảo đảm hệ thống thông tin liên lạc giữa công nhân trong bình hay xi-lô và công nhân ở ngoài bình
Kommunikation.
Thông tin liên lạc.
Der CAN-Datenbus wird überwiegend zur Datenübertragung zwischen den Steuergeräten von Systemen zur Fahrzeugsicherheit, Komfort, und zur Steuerung von Informations-, Kommunikations- und Unterhaltungssystemen verwendet.
Hệ thống bus dữ liệu CAN phần lớn được dùng để truyền dữ liệu giữa những bộ điều khiển của các hệ thống an toàn xe, hệ thống tiện nghi và để điều khiển các hệ thống thông tin, liên lạc và giải trí.
Aktuelle Verkehrssituationen wie z.B. Stau, Baustellen oder Straßensperren können durch Kommunikationseinrichtungen wie z.B. TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) oder über das Internet in der Streckenberechnung berücksichtigt werden.
Những tình huống giao thông mới nhất, thí dụ tắc nghẽn, có công trường, đường bị ngăn, đến từ các thiết bị thông tin liên lạc thí dụ như TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) hoặc qua Internet, sẽ được xem xét đến trong việc tính toán lộ trình.
Kommunikationsmittel /pl (phương tiện)/
thông tin liên lạc, giao dịch.
Kommunikation /f =, -en/
1. (sự) giao thông, thông tin liên lạc; 2. sự giao tiếp.
Kommunikation /f/M_TÍNH, Đ_KHIỂN, V_THÔNG/
[EN] communication
[VI] truyền thông, thông tin liên lạc
[VI] Truyền thông, thông tin liên lạc