TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thông tin liên lạc

thông tin liên lạc

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Truyền thông

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

giao dịch.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

giao thông

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

sự giao tiếp.

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Anh

thông tin liên lạc

communication

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

thông tin liên lạc

Kommunikation

 
Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kommunikationsmittel

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Kommunikationsmöglichkeiten zwischen Personen im Behälter oder Silo und Personen außerhalb gewährleisten

Bảo đảm hệ thống thông tin liên lạc giữa công nhân trong bình hay xi-lô và công nhân ở ngoài bình

Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Kommunikation.

Thông tin liên lạc.

Der CAN-Datenbus wird überwiegend zur Datenübertragung zwischen den Steuergeräten von Systemen zur Fahrzeugsicherheit, Komfort, und zur Steuerung von Informations-, Kommunikations- und Unterhaltungssystemen verwendet.

Hệ thống bus dữ liệu CAN phần lớn được dùng để truyền dữ liệu giữa những bộ điều khiển của các hệ thống an toàn xe, hệ thống tiện nghi và để điều khiển các hệ thống thông tin, liên lạc và giải trí.

Aktuelle Verkehrssituationen wie z.B. Stau, Baustellen oder Straßensperren können durch Kommunikationseinrichtungen wie z.B. TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) oder über das Internet in der Streckenberechnung berücksichtigt werden.

Những tình huống giao thông mới nhất, thí dụ tắc nghẽn, có công trường, đường bị ngăn, đến từ các thiết bị thông tin liên lạc thí dụ như TMC (Traffic Message Channel), RDS (Radio Data System) hoặc qua Internet, sẽ được xem xét đến trong việc tính toán lộ trình.

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Kommunikationsmittel /pl (phương tiện)/

thông tin liên lạc, giao dịch.

Kommunikation /f =, -en/

1. (sự) giao thông, thông tin liên lạc; 2. sự giao tiếp.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Kommunikation /f/M_TÍNH, Đ_KHIỂN, V_THÔNG/

[EN] communication

[VI] truyền thông, thông tin liên lạc

Thuật ngữ-Cẩm Nang Cơ Điện Tử-Đức Việt Anh (nnt)

Kommunikation

[VI] Truyền thông, thông tin liên lạc

[EN] communication