TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thú con

thú con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

chim con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

súc vật con

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con thú con

con thú con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con thú con

con thú con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

súc vật con

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Đức

thú con

Nestjunge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Jiingtier

 
Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế
con thú con

Kalb

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
con thú con

Junge

 
Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương
Chuyên ngành CN Sinh Học (nnt)

So ermöglichen u.a. Wetterbedingungen, das Nahrungsangebot oder die Räuber-Beute-Verhältnisse langfristig immer wieder ein dynamisches Gleichgewicht zwischen den Lebewesen (Bild 3, Seite 238).

Nhờ vậy mà điều kiện thời tiết, lượng thức ăn có được hay tỷ lệ mãnh thú - con mồi v.v. luôn duy trì dài hạn một trạng thái cân bằng sinh động giữa các sinh vật (Hình 3, trang 238).

So bedingt das Räuber-Beute-Verhältnis (z.B. Wolf – Hase) das Schwingen um den stabilen Gleichgewichtspunkt eines Ökosystems, bei dem unter sonst unveränderten Bedingungen die Zahl der Tiere im Mittel konstant bleibt (Bild 3).

Như vậy tỷ lệ mãnh thú - con mồi (thí dụ chó sói - thỏ) là nguyên nhân của sự dao động quanh điểm cân bằng ổn định của một hệ sinh thái mà ở đó, khi những điều kiện khác không thay đổi, số lượng trung bình của chúng sẽ bất biến (Hình 3).

Tự điển Đức việt Nguyễn Văn Tuế

Jiingtier /n -(e)s, -e/

con] thú con, súc vật con; pl con vật còn non.

Từ điển Đức Việt - Nguyễn Thu Hương

Nestjunge /das (Zool.)/

chim con; thú con;

Kalb /[kalp], das; -[e]s, Kälber/

con thú (hươu, nai, voi ) con;

Junge /das; -n, -n/

con thú con; súc vật con;